Kết quả tìm kiếm David Platt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "David+Platt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bao gồm tuyển thủ Ireland Liam Brady, tuyển thủ Anh Paul Gascoigne và David Platt, Michel Platini và Laurent Blanc của Pháp, Lothar Matthäus và Jürgen… |
trở thành đồng trợ lý, cùng với Attilio Lombardo và sau đó là cả với David Platt. Sau sự ra đi của Mancini, Kidd có một khoảng thời gian ngắn với tư cách… |
vòng 16 đội. Trận đấu kết thúc với tỷ số 1–0, bàn thắng duy nhất do David Platt ghi ở phút 119. Tọa lạc tại quận Saragozza, cách trung tâm thành phố… |
Tripplehorn, diễn viên Mỹ 1965 - Elizabeth Hurley, diễn viên Scotland 1966 - David Platt, cầu thủ bóng đá Anh 1975 - Henrik Pedersen, cầu thủ bóng đá Đan Mạch… |
tranh các trận đấu và bỏ thuốc lá sau khi một năm và một nửa phụ trách. David Platt được phụ trách 2001-2004, nhưng đã có chút thành công trước khi quay… |
các cầu thủ trẻ. Các cầu thủ đội tuyển quốc gia Anh trong tương lai David Platt, Danny Murphy và Dean Ashton đều bắt đâu sự nghiệp chuyên nghiệp ở câu… |
César Luis Menotti– 1997 Vujadin Boškov– 1997–98 Luciano Spalletti– 1998 David Platt, Giorgio Veneri– 1998–99 Luciano Spalletti– 1999 Giampiero Ventura– 1999–00… |
các cầu thủ ra sân, anh ấy là một thiên tài. —Đồng đội cũ ở Juventus, David Platt về Baggio, 1995. Năm 1990, Baggio được bán cho một trong những đối thủ… |
Autobiography. London: Hodder & Stoughton. ISBN 1-444-70910-0. Manson, David (2005). Quotations from the Public Comments of Arsene Wenger: Manager, Arsenal… |
O'Sullivan Matthew Olosunde Stan Pearson David Pegg Andreas Pereira Anthony Pilkington Gerard Piqué David Platt Paul Pogba Marcus Rashford Kieran Richardson… |
Eriksson 1 bàn Igor Dobrovolski John Jensen Lars Elstrup Kim Vilfort David Platt Stefan Effenberg Jürgen Klinsmann Rob Witschge Paul McStay Brian McClair… |
cũng giữ kỷ lục chuyển nhượng bóng đá Anh, khi trả 5.500.000 bảng cho David Platt vào năm 1991. Đó là khoản phí đắt nhất mà một câu lạc bộ nước ngoài phải… |
Soccer có tất cả... hãy trải nghiệm sự tuyệt hảo") Cầu thủ bìa game: David Platt và Piotr Świerczewski (Packie Bonner và Ruud Gullit ở một số phiên bản… |
nghỉ hưu sau thất bại đưa đội bóng trụ hạng và đội trưởng tuyển Anh David Platt khi đó 33 tuổi lên làm huấn luyện viên kiêm cầu thủ. Wimbledon: Huấn… |
năm 1992, Adams chia sẻ chiếc băng đội trưởng của đội tuyển Anh với David Platt một cách không chính thức, mặc dù vậy Adams đã trở thành đội trưởng đội… |
trước Anh, chỉ thua ở những phút cuối của hiệp phụ bởi bàn thắng của David Platt. Enzo Scifo nhận giải Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất và cầu thủ xuất sắc thứ… |
5 bàn Tomáš Skuhravý 4 bàn Roger Milla Gary Lineker Míchel Lothar Matthäus 3 bàn David Platt Andreas Brehme Jürgen Klinsmann Rudi Völler… |
đình đám như: Zoey Deutch, Ben Platt, Gwyneth Paltrow, Jessica Lange, Lucy Boynton, Bob Balaban, Laura Dreyfuss, David Corenswet, Julia Schlaepfer, Theo… |
Samoa thuộc Mỹ, Guam, và Quần đảo Virgin thuộc Mỹ. Tại Cuba, Luật sửa đổi Platt bị thay thế vào năm 1934 bởi Hiệp ước Quan hệ trao cho Cuba quyền tự chủ… |
Conquest of Central Eurasia. Harvard University Press. ISBN 978-0-674-01684-2. Platt, Stephen R. (2012). Autumn in the Heavenly Kingdom: China, the West, and… |