Kết quả tìm kiếm David Packard Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "David+Packard", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Công ty Hewlett-Packard, hay ngắn gọn hơn là HP, là tập đoàn công nghệ thông tin lớn trên thế giới. HP thành lập năm 1939 tại Palo Alto, California, Hoa… |
vào ngày 3 tháng 3 năm 1966, bởi hai người sáng lập Bill Hewlett và David Packard, với mục đích tạo ra một tổ chức không bị ràng buộc bởi công việc kinh… |
HP Labs (thể loại Hewlett-Packard) vào ngày 3 tháng 3 năm 1966, bởi hai người sáng lập Bill Hewlett và David Packard, với mục đích tạo ra một tổ chức không bị ràng buộc bởi công việc kinh… |
HP Inc. (thể loại Hewlett-Packard) trước kia được biết đến là Hewlett-Packard. Hewlett-Packard được thành lập năm 1939 bởi Bill Hewlett và David Packard, cả hai đều tốt nghiệp kỹ sư điện… |
(s. 1937) 1996 Edmund Muskie, chính khách người Mỹ (s. 1914) 1996 – David Packard, kĩ sư, doanh nhân người Mỹ (s. 1912) 2000 – Alex Comfort, tác gia người… |
tháng 3: Käte Strobel, nữ chính khách Đức (s. 1907) David Packard, đồng sáng lập tập đoàn Hewlett-Packard (s. 1912) 28 tháng 3: Hans Blumenberg, triết gia… |
Europa League. 2 Aurasma là công ty con của Autonomy Corporation. 3 Hewlett-Packard là công ty mẹ của Autonomy Corporation và chỉ xuất hiện trên áo đấu tại… |
numbers?”. The Japan Times. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2007. ^ Raz, A.; Packard, M. G. (2009). “A slice of pi: An exploratory neuroimaging study of digit… |
Philip H. Abelson 1991: Victor F. Weisskopf 1990: C. Everett Koop 1989: David Packard 1988: John E. Sawyer 1987: Dale R. Corson 1986: William D. Carey 1985:… |
2012. ^ a b c Liu, Shuo; Cornille, Amandine; Decroocq, Stéphane; Tricon, David; Chague, Aurélie; Eyquard, Jean-Philippe; Liu, Wei-Sheng; Giraud, Tatiana;… |
số lớn và họ "cho rằng [chúng] quá ốm, quá mập, hay quá bất cân đối". Packard và đồng nghiệp (2009) cho rằng các ước tính bị thổi phồng; và cân nặng… |
Dennard, Harold E. Edgerton, Clarence Johnson, Edwin Herbert Land, David Packard 1989 Jay Wright Forrester, Robert R. Everett, Helen Edwards, Richard… |
thực hiện trên hai chiếc xe tiện nghi nhất lúc đó là các xe Mercury và Packard. Trên đường ra Bắc, phái đoàn được dân chúng nhiều nơi nghênh đón không… |
Roger R. Revelle 1985 – Hans A. Bethe 1986 – Isidor Isaac Rabi 1987 – David Packard 1988 – Glenn T. Seaborg 1989 – Linus Pauling 1990 – không trao giải… |
Mason, Mitch Niclas, Dean Norgate, Norman North, Paul Nott-Macaire, David Packard, Dermot Power, Ray Rose, Ted Stickley, Warren Stickley, Vonn Stropp… |
28–35. PMID 14343146.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) ^ Packard, Gary C. (1966). “The Influence of Ambient Temperature and Aridity on Modes… |
năm tính đến thời điểm nhậm chức. Thứ trưởng bộ Quốc phòng hiện nay là David L. Norquist. ^ As "Under Secretary of Defense" ^ As "Deputy Secretary of… |
Internet and Public Policy Project. Georgia Institute of Technology. ^ Packard, Ashley (2010). Digital Media Law. Wiley-Blackwell. tr. 65. ISBN 978-1-4051-8169-3… |
Evolution. Sinauer Associates. ISBN 978-0-87893-187-3. OCLC 57311264. ^ Packard, Alpheus Spring (1901). Lamarck, the founder of Evolution: his life and… |
Cupertino, tiểu bang California. Sau giờ học, ông thường đến công ty Hewlett-Packard tại Palo Alto, California. Ông nhanh chóng được thuê và làm việc cùng Steve… |