Kết quả tìm kiếm David Jones Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "David+Jones", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
David Hilary Jones (sinh ngày 29 tháng 12 năm 1950) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh ở Football League cho York City… |
David Frank Llwyd Jones (sinh ngày 4 tháng 11 năm 1984) là một là cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh. Ông hiện là huấn luyện viên của câu lạc… |
David Jones (sinh ngày 3 tháng 7 năm 1964) là một cầu thủ bóng đá người Anh đã giải nghệ thi đấu ở vị trí tiền đạo. Trong suốt sự nghiệp, ông từng thi… |
đầu tiên với Jones, nhưng sau đó David Jones tìm thấy nơi ẩn náu, cất giấu đầu đạn hạt nhân của Ekk; đồng thời tiêu diệt cô ả. David Jones – Một điệp viên… |
Spacewatch ở Kitt Peak. The asteroidđược đặt tên theo tên của Thomas David Jones, NASA astronaut và planetary scientist. ^ “JPL Small-Body Database Browser”… |
chuyển mã sang hàng loạt các nền tảng khác. Trò chơi do Mike Dailly và David Jones lập trình, lấy cảm hứng từ một hoạt hình đơn giản mà Dailly tạo ra khi… |
Secret đồng thời là gương mặt đại diện cho chuỗi cửa hàng thời trang David Jones của Úc. Cùng với đó, cô cũng lập nên thương hiệu cho sản phẩm chăm sóc… |
(viết tắt là GTA) là một dòng trò chơi điện tử phiêu lưu hành động do David Jones và Mike Dailly sáng tạo nên. Các tựa game sau đó được phát triển dưới… |
quốc Anh, với toàn bộ cá thể ước tính khoảng 600 cây. individuals. ^ David Jones, Welsh Wildlife, 2003, "Trees", p. 39. Wigginton, M.J. 1998. Sorbus anglica[liên… |
trong họ Lan. Loài này được D.L.Jones & M.A.Clem. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993. Pterostylis planulata được David Jones & Mark Clements mô tả chính thức… |
1991-92 David Jones - Nefyn United - 38 1990-91 Richard Richards - Machno United - 35 1989-90 David Jones - Nefyn United - 41 1988-89 David Jones - Nefyn… |
David Bowie (phát âm /ˈboʊ.iː/; tên thật David Robert Jones; 8 tháng 1 năm 1947 – 10 tháng 1 năm 2016) là ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, nhà sản xuất âm nhạc… |
David Albert Charles Armstrong-Jones, Bá tước thứ 2 xứ Snowdon (sinh ngày 3 tháng 11 nàm 1961) được phong làm Tử tước Linley cho đến năm 2017 và được biết… |
2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011. ^ “Rams bag Man Utd midfielder Jones”. BBC Sport. BBC. 4 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011… |
các thùy bên. Hoa nở từ tháng 10 đến tháng 12. Caladenia tonellii được David Jones mô tả lần đầu tiên vào năm 1998 từ một mẫu vật được thu thập gần Latrobe… |
Esling, John biên tập (2011). Cambridge English Pronouncing Dictionary (David Jones) (ấn bản 18). Cambridge: Cambridge University Press. ^ “The Cutty Sark… |
Skerritt, William Fichtner, John Hurt, Angela Bassett, Rob Lowe, Jake Busey và David Morse.Carl Sagan và Ann Druyan bắt đầu làm việc cho bộ phim vào năm 1979… |
Charlton, George Best, Nobby Stiles, Mark Hughes, Ryan Giggs, Paul Scholes, David Beckham và Johnny Giles). Học viện Manchester United cũng có kỷ lục FA Youth… |
ty được thành lập với tên gọi DMA Design tại Dundee vào năm 1984 bởi David Jones, người sau đó tuyển dụng ba người bạn cùng lớp của mình là Mike Dailly… |
của Đạo gia và Nho gia cổ điển Lưu trữ 2021-01-02 tại Wayback Machine. David Jones: Phân hình cấu thành tự ngã và tự nhiên: Lý luận thánh nhân và hỗn độn… |