Kết quả tìm kiếm David Harvey Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "David+Harvey", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sauer (1889–1975) Walter Christaller (1893–1969) Yi-Fu Tuan (1930-) David Harvey (1935-) Edward Soja (sinh 1941) Michael Frank Goodchild (1944-) Doreen… |
thuyết về ý thức phản ứng. Một số nhà triết học, thường lấy cảm hứng từ David Lewis, cho rằng khái niệm siêu hình như khả năng, xác suất, và sự cần thiết… |
Crosby Andre G. Frank Thomas Friedman Anthony Giddens Michael Hardt David Harvey David Held Paul Hirst Paul James Ibn Khaldun Naomi Klein Antonio Negri Jeffrey… |
Crosby Andre G. Frank Thomas Friedman Anthony Giddens Michael Hardt David Harvey David Held Paul Hirst Paul James Ibn Khaldun Naomi Klein Antonio Negri Jeffrey… |
Lee Harvey Oswald (18 tháng 10 năm 1939 - 24 tháng 11 năm 1963) là một cựu binh lính thủy đánh bộ Hoa Kỳ, người đã ám sát tổng thống đương nhiệm của Hoa… |
tăng trưởng kinh tế các nhà kinh tế học dùng các mô hình kinh tế. Mô hình David Ricardo (1772-1823) với luận điểm cơ bản là đất đai sản xuất nông nghiệp… |
010. Schelling, Thomas C. (2002). “Greenhouse Effect”. Trong Henderson, David R. (biên tập). Concise Encyclopedia of Economics (ấn bản 1). Library of… |
là cùng với giai đoạn công nghiệp hoá. Cơ sở lý thuyết là công trình của David Ricardo nói về lợi thế so sánh và luật cân bằng chung của Jean-Baptiste… |
Crosby Andre G. Frank Thomas Friedman Anthony Giddens Michael Hardt David Harvey David Held Paul Hirst Paul James Ibn Khaldun Naomi Klein Antonio Negri Jeffrey… |
Marshall Harvey Stone (8 tháng 4 năm 1903 - 9 tháng 1 năm 1989) là một nhà toán học người Mỹ. Ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực giải tích thực, giải… |
Death by Government, Chapter 3: Pre-Twentieth Century Democide ^ Stannard, David E. (1993). American Holocaust: The Conquest of the New World. New York &… |
Jackson, Hannah Waddingham, Ving Rhames, Nicholas Hoult, Cecily Strong, Harvey Guillén, Brett Goldstein và Bowen Yang. ^ “Synopsis”. The Garfield Movie… |
Crosby Andre G. Frank Thomas Friedman Anthony Giddens Michael Hardt David Harvey David Held Paul Hirst Paul James Ibn Khaldun Naomi Klein Antonio Negri Jeffrey… |
đấu thành công nhất của câu lạc bộ trước khi rời chức năm 1990. Sau đó, David Moores, người có gia đình là chủ sở hữu đội bóng trong hơn 50 năm, tiếp… |
Crosby Andre G. Frank Thomas Friedman Anthony Giddens Michael Hardt David Harvey David Held Paul Hirst Paul James Ibn Khaldun Naomi Klein Antonio Negri Jeffrey… |
Crosby Andre G. Frank Thomas Friedman Anthony Giddens Michael Hardt David Harvey David Held Paul Hirst Paul James Ibn Khaldun Naomi Klein Antonio Negri Jeffrey… |
1989: David Harvey Bản mẫu:Htxt Sven Godlund 1991: Allan Pred 1992: Jack Goody 1994: Peter Haggett 1995: Veena Das 1997: Peter Gould 1998: David Maybury-Lewis… |
bơi David Seltzer. Là một quan hệ sản xuất Quốc tế giữa Vương Quốc Anh và Hoa Kỳ, với sự tham gia của Gregory Peck, Lee Remick, David Warner, Harvey Spencer… |
Oxford University Press, các trang 131–32. ISBN 0195154371. Levenstein, Harvey (2003). Revolution at the Table: The Transformation of the American Diet… |
do để phát huy lợi thế so sánh cho phát triển kinh tế theo lý luận của David Ricardo không phù hợp nữa. Ricardo cho rằng các nước giàu tài nguyên có… |