Kết quả tìm kiếm David Hahn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "David+Hahn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đóng góp lớn trong lĩnh vực này. Wilhelm Röntgen phát hiện ra tia X. Otto Hahn là một người tiên phong trong lĩnh vực hóa học phóng xạ và phát hiện phân… |
dụng này đã bị hủy bỏ bởi vì Thorotrast tự nhiên có thể gây ung thư. David Hahn, người đã tạo ra một lượng nhỏ vật liệu có thể phân hạch hạt nhân. Lò… |
tham gia làm giám đốc cùng với Tartakovsky), Kathryn Hahn, Keegan-Michael Key, Steve Buscemi, David Spade, Asher Blinkoff, Brad Abrell, Fran Drescher, Jim… |
cập ngày 10 tháng 6 năm 2018. ^ “Shogakukan Manga Award” (bằng tiếng Anh). HahnLibrary. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 4… |
Walter Hahn (sinh ngày 20 tháng 8 năm 1987), được biết đến với tên võ đài Gunther là một huấn luyện viên và đô vật chuyên nghiệp người Áo. Anh hiện đang… |
ngày 26 tháng 3 năm 2007. ^ David Jewitt (2004). “The Plutinos”. University of Hawaii. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2007. ^ Hahn, Joseph M. (2005). “Neptune's… |
trai của Otto Hahn là Otto Frisch xác nhận kết quả Hahn thu được là thực nghiệm đầu tiên về sự phân hạch hạt nhân. Năm 1944, Otto Hahn nhận giải Nobel… |
Hilary Hahn (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1979) là một nghệ sĩ vĩ cầm người Mỹ. Trong sự nghiệp quốc tế năng động của mình, cô đã biểu diễn trên toàn thế… |
của bộ ba K 442 do Robert Levin hoàn thành). Robert Levin (piano) - Hilary Hahn (violin) - Alain Meunier (cello). Le Palais des Dégustateurs ^ Profile, Philadelphia… |
David A. (tháng 9 năm 1979). “The Mathematical Foundations of Quantum Mechanics”. Synthese. 42 (1): 1–70. doi:10.1007/BF00413704. ^ Edwards, David A… |
e1002739. doi:10.1371/journal.ppat.1002739. PMC 3375288. PMID 22719248. ^ Hahn, Robert A.; Inhorn, Marcia Claire biên tập (2009). Anthropology and public… |
mặc cùng trang phục Batgirl của Helena Bertinelli. Nuôi dạy bởi sát thủ David Cain, Cassandra Cain không được giảng dạy nói, nhưng thay vào đó được dạy… |
ứng nhân với hệ số c² chỉ đóng góp phần nhỏ. Phản ứng phân hạch được Otto Hahn, Otto Frisch và Lise Meitner phát hiện vào năm 1938. Phương trình E=mc² đóng… |
David Puttnam giành giải năm 1981 nhờ sản xuất Chariots of Fire.… |
Records và Warner Reprise Video. Đĩa DVD do Bill Berg-Hillinger, Joe Hahn, David May và Angela Smith sản xuất. Album mô tả ban nhạc trong quá trình lưu… |
đầu thập niên 1970, công trình của Hawking với Carter, Werner Israel và David C. Robinson ủng hộ luận điểm của Wheeler về "hố đen không có tóc", rằng… |
David Spade, Steve Buscemi, Keegan-Michael Key, Molly Shannon, Fran Drescher, và Mel Brooks cũng như bổ sung mới cho dàn diễn viên như Kathryn Hahn và… |
1939/50, tr. 38, 46. ^ Overmans 1994, tr. 51–63. ^ Haar 2009, tr. 363–381. ^ Hahn & Hahnova 2010, tr. 659–726. ^ Evans 2003, tr. 62. ^ Evans 2005, tr. 623… |
Pawlenty (*) Pawlenty tranh cử nhiệm kỳ lần thứ nhì 46% 47% Nebraska David Hahn Dave Heineman (*) Heineman tranh cử nhiệm kỳ đầy đủ đầu tiên 24% 74% Nevada… |
sĩ diễn hoạt và người tổ chức công đoàn trước đây gồm Herbert Sorrell, David Hilberman và William Pomerance là phần tử kích động cộng sản. Disney tuyên… |