Kết quả tìm kiếm David Gill (điều hành) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "David+Gill+(điều+hành)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Loạn luân (thể loại Hành vi tính dục) Don't Tell: The Sexual Abuse of Boys. Translated by Isabel Denholm Meyer. McGill-Queen's Press. tr. 24. ISBN 0-7735-2261-1. ^ Courtois, Christine A. (1988)… |
hai thành viên của Hội đồng thành phố Paris sẽ tham gia ban điều hành câu lạc bộ. Cả ba điều kiện đều được Paris Saint-Germain chấp nhận. Một bất ngờ đã… |
tịch câu lạc bộ), mỗi người sẵn lòng bỏ ra 500 bảng để đổi lấy quyền điều hành câu lạc bộ và cũng là những người đổi tên câu lạc bộ. Ngày 24 tháng 4… |
Israel (đề mục Đơn vị hành chính) và tiến hành đàm phán với Chủ tịch Chính quyền Palestine Yasser Arafat và Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton tại Hội nghị thượng đỉnh Trại David năm 2000… |
Re-Creation of Buddhist Tradition (PDF) (master's thesis), Montreal, QC: McGill University, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2007 Twitchett, Denis… |
bằng cách lặp lại khớp nhau số π tới 30 chữ số thập phân. Điều này đòi hỏi các diễn viên David Tennant và Leslie Sharp học chuỗi số để có thể nhắc lại nó… |
history of the prime number theorem”. Trong Bambah, R.P.; Dumir, V.C.; Hans-Gill, R.J. (biên tập). Number Theory. Trends in Mathematics. Basel: Birkhäuser… |
một hành tinh tên LV-223. Cả đoàn thám hiểm được đặt vào chế độ ngủ đông trong khi người máy tên là David được cử đi điều khiển toàn bộ chuyến hành trình… |
2006. Extinction & biogeography of tropical Pacific birds ^ Gill, Frank; Donsker, David biên tập (2016). “Rollers, ground rollers & kingfishers”. World… |
auctioned in April”. sport. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2021. ^ Clark, Gill (ngày 30 tháng 4 năm 2021). “Messi's Record-Breaking Barcelona Boots Raise… |
Enchiridion của Epictetus, Prometheus Books, Reprint ed., January 1955. Gill C. Epictetus, The Discourses, Everyman 1995. Harvard University Press Epictetus… |
tháng 8 năm 1934. Gill, Anton (1994). An Honourable Defeat: A History of the German Resistance to Hitler. Luân Đôn: Heinemann. Glantz, David M. (1995). When… |
diễn Scott J. Gill đã quay một bộ phim tài liệu về anh và di sản của anh với tựa đề Porn Star: The Legend of Ron Jeremy, được phát hành vào năm 2001.… |
ISBN 978-0-7710-6514-9. ^ David G Haglund & MacFarlane, S Neil (1999). Security, strategy and the global economics of defence production. McGill-Queen's University… |
điều khác như một đứa trẻ bình thường nhận lãnh từ mẹ mình. Giêsu là Đấng Messiah mà người Do Thái vẫn hằng mong đợi, là Đấng kế thừa ngai Vua David.… |
qua văn bản Psychological Operations in Guerrilla Warfare, điều này không có nghĩa những hành động đó là do Hoa Kỳ gây ra. ICJ tuyên bố có lợi cho Nicaragua… |
Khủng long bạo chúa (đề mục Điều hòa thân nhiệt) sống bằng khoáng chất trơ. Nhà cổ sinh vật học Hans Larsson thuộc Đại học McGill ở Montreal, người không thuộc dự án nghiên cứu, gọi sự khám phá này là "sự… |
Sau vài năm, Harvard đã áp dụng quy tắc của McGill và thuyết phục các đội đại học ở Mỹ khác làm điều tương tự. Vào ngày 23 tháng 11 năm 1876, đại diện… |
Were the World Mine (đề mục Phát hành) Gustafson, Fairies, cũng có sự tham gia của Wendy Robie. Bộ phim được điều hành bởi Gill Holland, kết hợp với The Group Entertainment. Were the World Mine… |
Area), [Nakagusuku, Okinawa] Doanh trại Loper, Tagajō, Miyagi Doanh trại McGill, Yokosuka, Kanagawa Doanh trại McNair, Fujiyoshida, Yamanashi Doanh trại… |