Kết quả tìm kiếm Das Boot Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Das+Boot", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nổi tiếng ở các nước nói tiếng Đức, Đức, Áo và Thụy Sĩ. Ông đã đóng phim Das Boot của Wolfgang Petersen, nhưng sau đó tập trung vào sự nghiệp âm nhạc. Đĩa… |
U-boat là tên được phiên âm tiếng Anh của tên tiếng Đức U-Boot, viết tắt của từ Unterseeboot (cũng là underseeboot trong tiếng Anh). Trong tiếng Đức, U-Boat… |
thành công về doanh thu phòng vé, có Erinnerungen an die Zukunft (1970), Das Boot (1981), Die unendliche Geschichte (1984), Otto – Der Film (1985), Lola… |
xúc và sự kịch tính của cuộc xung đột dưới biển. Ví dụ, trong tác phẩm Das Boot (1981) của Wolfgang Petersen, thiết kế âm thanh được kết hợp cùng với các… |
Robert Knudson, Robert Glass, Don Digirolamo, Gene Cantamessa The Boat (Das Boot) Gandhi Tootsie Tron 1983 The Right Stuff - Mark Berger, Tom Scott, Randy… |
1982: Billy Williams và Ronnie Taylor – Gandhi Jost Vacano – The Boat (Das Boot) Allen Daviau – E.T. the Extra-Terrestrial Nestor Almendros – Sophie's… |
năm 2021. ^ Halliday, Josh; Arthur, Charles (ngày 26 tháng 7 năm 2012). “Boot up: The Wikipedia vandalism police, Apple analysts, and more”. The Guardian… |
ngày 11 tháng 7 năm 2016. ^ “France forward Antoine Griezmann wins Golden Boot”. UEFA. ngày 10 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016. ^ Douglas… |
2010. ^ Wilson, Joseph (ngày 30 tháng 9 năm 2010). “Messi Receives Golden Boot for Top European Scorer”. U-T San Diego. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2015… |
học máy tính Erwin Leder, (sinh năm 1951), diễn viên (tham gia các phim Das Boot , Thế giới ngầm ) Karl Österreicher (1923–1995), nhạc trưởng, nhà sư phạm… |
biệt) 1982 E.T. the Extra-Terrestrial -- Charles L. Campbell, Ben Burtt Das Boot -- Mike Le-Mare Poltergeist -- Stephen Hunter Flick, Richard L. Anderson… |
1991 17.373.527 04 Body of Evidence 1993 13.273.595 05 Das Boot - The Boat 1982 11.583.308 06 Das Leben der Anderen - Cuộc sống của những người khác 2007… |
Richard Attenborough Gandhi Sidney Lumet The Verdict Wolfgang Petersen Das Boot Sydney Pollack Tootsie Steven Spielberg E.T. the Extra-Terrestrial 1983… |
(posthumous nomination) Reds - Dede Allen, Craig McKay 1982 Gandhi - John Bloom Das Boot - Hannes Nikel E.T. the Extra-Terrestrial - Carol Littleton An Officer… |
thriller”. London: guardian.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2012. ^ “Golden Boot”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 3… |
FourFourTwo. ngày 28 tháng 2 năm 2020. 1. Thierry Henry. No one has won the Golden Boot more times. No one assisted more in a season. No one has terrorised defenders… |
ngày 23 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2020. ^ “Golden Boot”. FIFA. ngày 11 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2010… |
được đặt theo các bộ phim chiến tranh. Ví dụ như Das Drain trong Sarge's War tham khảo từ bộ phim Das Boot, hoặc The Thin Green Line lấy từ phim The Thin… |
năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2013. ^ H. Gilbert (1995). “HPFS”. Das Boot. PC Lube and Tune. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2006. ^ Bob Eager… |
hai bộ phim của Wolfgang Petersen, Die Unendliche Geschichte (1984) và Das Boot (1981, bộ phim đang giữ kỉ lục về số đề cử Giải Oscar cho một phim Đức… |