Kết quả tìm kiếm Danh từ riêng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+từ+riêng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thành hai loại: danh từ riêng và danh từ chung. Danh từ riêng: là tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa phương, tên địa danh,..) (như: Phú Quốc… |
Ngữ pháp tiếng Việt (đề mục Danh từ riêng) .. Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật. Ví dụ: thành phố, học sinh, cá, tôm, thôn, xóm, làng, xe, thầy cô,... Danh từ riêng là tên riêng của… |
Ngụy (chính trị) (đổi hướng từ Ngụy (từ)) tại Đông Á, trong đó có Việt Nam. Vì là danh từ riêng, từ này hay được viết hoa chữ N. Nước Ngụy (魏) là danh từ chỉ tên của một số triều đại hoặc nước… |
Chi Sầu riêng (danh pháp khoa học: Durio) (tiếng Anh: durian) là một chi thực vật thuộc họ Cẩm quỳ (Malvaceae), (mặc dù một số nhà phân loại học đặt Durio… |
câu. Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ)... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con… |
nghiêm trọng nếu không được giải thích rõ (đặc biệt là về danh từ riêng như tên người, tên địa danh). Ví dụ: "Đại Ngu" - quốc hiệu thời nhà Hồ, nếu không… |
Triều đại (thể loại Danh sách liên quan đến lịch sử) chỉ gồm một người nhưng là trường hợp hiếm. Thông thường khi đi với danh từ riêng thì chỉ viết ngắn là triều hay nhà (ví dụ: triều Nguyễn, nhà Nguyễn)… |
vùng lục địa rộng lớn. Biển Đông có thể được coi là một tên gọi riêng (danh từ riêng), nhưng mang nghĩa địa phương (theo thói quen) và chỉ dùng để xác… |
Pháp: French) cũng được xếp vào danh từ riêng. Tất cả các danh từ riêng đều phải được viết hoa. Trong tiếng Anh, đa số từ có trọng âm ở âm tiết kế cuối… |
là brainf*ck hay brainfsck, không được viết hoa dù brainfuck là một danh từ riêng. Urban Muller thiết kế brainfuck vào năm 1993 với mục đích tạo ra ngôn… |
Cải lương (đề mục Từ đờn ca tài tử) lương (cải cách, đổi mới) nghệ thuật hát bội. Từ 1 động từ theo nghĩa thông thường đã trở thành 1 danh từ riêng. Sau khi cải lương thì nghệ thuật Cải Lương… |
(5,55 km) về phía tây nam. Bản đồ hành chính đều thể hiện danh từ riêng là Nam còn danh từ chung chỉ đặc tính của thực thể là đá (tức rạn san hô). Về… |
Satan như một tia chớp từ trời sa xuống", trở thành hình tượng một thiên thần sa ngã. Thực tế, Lucifer trở thành một danh từ riêng để gọi ác quỷ có thể… |
lý (18,5 km) về phía tây. Bản đồ hành chính đều thể hiện danh từ riêng là Đông còn danh từ chung để mô tả thực thể là đá. Về bản chất địa lý, đá Đông… |
cái riêng, xuất phát từ cái riêng, từ những sự vật, hiện tượng riêng lẻ, không được xuất phát từ ý muốn chủ quan của con người bên ngoài cái riêng vì cái… |
-ist đều có tính sản sinh và đều có thể được thêm vào danh từ riêng, thêm nữa, cả hai tính từ phái sinh đấy đều đã có tính xác lập và có cùng nghĩa với… |
phong trào đã đánh đổ được một triều đại đương thời. Danh từ riêng Lục Lâm sau này trở thành danh từ chung "lục lâm" chỉ các lực lượng thảo khấu (giặc cướp… |
từ bị ẩn đó có hiện diện trong các ngữ đoạn danh từ nguyên trần như danh từ riêng. Một kiểu khác là ngữ đoạn biến tố, trong đó ví dụ có một động từ hữu… |
(noms communs). Phần 2 là một bách khoa toàn thư với các danh từ riêng (danh nhân thế giới, địa danh, lịch sử) Phần trang màu hồng (Locutions latines et étrangères… |
xuất hiện trong một số từ điển nhưng thuộc nhóm danh từ riêng và được trích dẫn là tên của bài hát. Ý nghĩa quy kết của nó là "một từ mà bạn nói khi bạn không… |