Kết quả tìm kiếm Danh sách lãnh thổ nơi tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+sách+lãnh+thổ+nơi+tiếng+Anh+là+ngôn+ngữ+chính+thức", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sau đây là danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ mà tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức, nghĩa là ngôn ngữ đã được xác nhận tình trạng pháp lý, được dùng… |
Sau đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp… |
tiếng Nhật là một trong ba ngôn ngữ chính thức cùng với tiếng Angaur và tiếng Anh. Tiểu bang này là nơi duy nhất trên thế giới xem tiếng Nhật là ngôn… |
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
số nói tiếng Pháp. Tiếng Pháp cũng là ngôn ngữ chính thức của tất cả các lãnh thổ (Lãnh thổ Tây Bắc, Nunavut và Yukon). Trong số ba vùng lãnh thổ, Yukon… |
tạo ra ngôn ngữ này vào năm 1887, khi ông xuất bản một cuốn sách chi tiết về ngôn ngữ Quốc tế, Unua Libro ("Cuốn sách đầu tiên") , với bút danh là "Tiến… |
Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 255 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn… |
là tại Vương quốc Liên hiệp, Đức, Canada, và Hoa Kỳ. Đây là ngôn ngữ chính thức của Hy Lạp, nơi gần như toàn dân số nói tiếng Hy Lạp. Nó cũng là ngôn… |
Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh (Tiếng Anh: British Antarctic Territory) là một phần của Châu Nam Cực bị đòi chủ quyền bởi Anh Quốc và là một trong 14… |
Canada (đổi hướng từ Lãnh thổ tự trị Canada) vài ngôn ngữ thổ dân có địa vị chính thức tại Các Lãnh thổ Tây Bắc. Inuktitut là ngôn ngữ chính tại Nunavut, và là một trong ba ngôn ngữ chính thức tại… |
hiệp Anh và Bắc Ireland hiện nay duy trì sức ảnh hưởng đáng kể về kinh tế, văn hoá, quân sự, khoa học, kỹ thuật và chính trị, và tiếng Anh là ngôn ngữ toàn… |
Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye [tyrkije]), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Cumhuriyeti [tyrkije d͡ʒumhurijeti] … |
XX). Tiếng Quảng Châu-được nói tại thủ phủ Quảng Châu của tỉnh Quảng Đông-là phương ngữ ưu thế của nhánh ngôn ngữ này, nó cũng là ngôn ngữ chính thức tại… |
Curaçao (đổi hướng từ Lãnh thổ đảo Curaçao) sử dụng bởi chính phủ Curaçao và Chính quyền Antille thuộc Hà Lan. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức của Antille thuộc Hà Lan và Lãnh thổ Đảo Curaçao.… |
cùng với ngôn ngữ của họ. Trong sách vở, tiếng Hán được dùng để đề cập đến ngôn ngữ phương Bắc. Ngôn ngữ này được dùng như ngôn ngữ chính thức vào thời… |
Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo ngôn ngữ sử dụng, hay ngôn ngữ nói. Do tính phổ biến của các ngôn ngữ khác nhau, nên việc xếp mục lục… |
Hoa Kỳ (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Anh) Cả tiếng Hawaii và tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức tại Hawaii theo luật tiểu bang. Một số lãnh thổ vùng quốc hải cũng công nhận ngôn ngữ bản thổ của… |
Đế quốc Anh còn là đế quốc có lãnh thổ lớn nhất trong lịch sử thế giới, do vậy những di sản về văn hóa, ngôn ngữ, luật pháp của Đế quốc Anh được truyền… |
Báo động khẩn, tình yêu hạ cánh (đổi hướng từ Hạ Cánh Nơi Anh) tình yêu hạ cánh, hay Hạ cánh nơi anh (Tiếng Hàn: 사랑의 불시착; Romaja: Sarangui Bulsichak; tên tiếng Anh: Crash Landing on You) là một bộ phim truyền hình Hàn… |
Rập, là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Iraq và trong tài liệu chính trị được gọi đơn giản là "tiếng Kurd". Nền văn học tiếng Kurd hầu như chỉ tập… |