Kết quả tìm kiếm Danh sách lãnh thổ nơi tiếng Đức là ngôn ngữ chính thức Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+sách+lãnh+thổ+nơi+tiếng+Đức+là+ngôn+ngữ+chính+thức", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sau đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp… |
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
số nói tiếng Pháp. Tiếng Pháp cũng là ngôn ngữ chính thức của tất cả các lãnh thổ (Lãnh thổ Tây Bắc, Nunavut và Yukon). Trong số ba vùng lãnh thổ, Yukon… |
là tại Vương quốc Liên hiệp, Đức, Canada, và Hoa Kỳ. Đây là ngôn ngữ chính thức của Hy Lạp, nơi gần như toàn dân số nói tiếng Hy Lạp. Nó cũng là ngôn… |
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
tạo ra ngôn ngữ này vào năm 1887, khi ông xuất bản một cuốn sách chi tiết về ngôn ngữ Quốc tế, Unua Libro ("Cuốn sách đầu tiên") , với bút danh là "Tiến… |
Tên gọi chính thức và tên quốc gia theo phiên âm tiếng Việt. Ý nghĩa tên gọi quốc gia thông thường được dịch nghĩa từ tên gốc bằng ngôn ngữ bản địa của… |
Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye [tyrkije]), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Cumhuriyeti [tyrkije d͡ʒumhurijeti] … |
Đức (tiếng Đức: Deutschland, phát âm [ˈdɔjtʃlant]), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia… |
Canada (đổi hướng từ Lãnh thổ tự trị Canada) vài ngôn ngữ thổ dân có địa vị chính thức tại Các Lãnh thổ Tây Bắc. Inuktitut là ngôn ngữ chính tại Nunavut, và là một trong ba ngôn ngữ chính thức tại… |
Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo ngôn ngữ sử dụng, hay ngôn ngữ nói. Do tính phổ biến của các ngôn ngữ khác nhau, nên việc xếp mục lục… |
chỉ là một lãnh thổ theo luật pháp quốc tế nếu nó được các quốc gia khác công nhận thì lãnh thổ đó có chủ quyền. Đối với mục đích của danh sách này,… |
tốt Ứng cử viên Trong "danh sách quốc gia không có lực lượng vũ trang", thuật ngữ "quốc gia" được sử dụng với nghĩa lãnh thổ độc lập, do đó nó chỉ áp… |
Các dân tộc tại Việt Nam (đề mục Phân bố lãnh thổ) Mường, Thổ hoặc Chứt, và cũng có ý kiến tách người Nguồn thành một dân tộc thiểu số riêng.. Tiếng Nguồn hiện được Glottolog xếp là một ngôn ngữ riêng … |
Úc (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Anh) Mặc dù Úc không có ngôn ngữ chính thức, song tiếng Anh luôn là quốc ngữ trên thực tế. Tiếng Anh-Úc là một dạng chính của ngôn ngữ này với khẩu âm và từ… |
Các lãnh thổ của Hoa Kỳ (tiếng Anh: Territories of the United States) là một loại phân cấp hành chính của Hoa Kỳ, được chính phủ liên bang Hoa Kỳ trực… |
Trung Quốc (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) tất các vùng lãnh thổ nằm dưới sự quản lý của Trung Hoa Dân Quốc, tuyên bố đây là tỉnh thứ 23 dù không kiểm soát trên thực tế, chính sách này gây ra nhiều… |
Luxembourg (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Đức) khác nhau. Luxembourg là một nước với ba thứ tiếng; tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Luxembourg là những ngôn ngữ chính thức. Mặc dù là một nước thế tục, phần… |
phát ngôn viên chính thức của Vatican đã lên tiếng đả kích điều mà họ gọi là những mưu toan nhằm kết nối Giáo hoàng Biển Đức XVI với vụ tai tiếng đó. Tuy… |
tự Glagolitic và các văn bản Kinh Thánh. Năm 893, ngôn ngữ Slav được công nhận là ngôn ngữ chính thức của giáo hội và nhà nước. Những thành công tại Bulgaria… |