Kết quả tìm kiếm Danh sách các nước theo GDP (PPP) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+sách+các+nước+theo+GDP+(PPP)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Danh sách quốc gia theo GDP Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu người Danh sách… |
Âu Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người Danh sách các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu người Danh sách quốc gia theo GDP (PPP)… |
hoạt ở các quốc gia khác nhau. (Xem thêm Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người). Ngoài ra, PPP còn gần như là loại bỏ được vấn đề tỷ giá hối… |
Đây là danh sách quốc gia theo dân số. Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về… |
Tổng sản phẩm nội địa (đổi hướng từ GDP danh nghĩa) GDP danh nghĩa 2010 Danh sách các quốc gia theo GDP danh nghĩa 2011 Danh sách các quốc gia theo GDP danh nghĩa 2012 Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm… |
Bộ. Năm 2022 GDP bình quân đầu người của Việt Nam 95,6 triệu Đồng, tương đương với 4110 USD . Mức GDP (PPP) bình quân đầu người tính theo Đô la quốc tế… |
GDP (PPP) tính theo đô la quốc tế là 1.226,4 tỷ đô la quốc tế, xếp hạng 35 thế giới.[cần nguồn tốt hơn] Tỷ lệ tổng thu nhập quốc gia (GNI) so với GDP… |
Danh sách các nước theo mật độ dân số tính theo số dân cư trú/km². Danh sách này bao gồm các quốc gia và các vùng lãnh thổ độc lập tự trị được công nhận… |
Kinh tế Việt Nam (thể loại Trang sử dụng div col có các tham số không rõ) vốn dành cho các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng chủ yếu sử dụng ngân sách nhà nước. Cụ thể, tại Việt Nam ngân sách nhà nước phải dành 5,7% GDP để đầu tư cơ… |
Sức mua tương đương (đổi hướng từ Ppp) (hay được viết tắt là PPP xuất phát từ purchasing power parity) là một kiểu tính tỷ giá hối đoái giữa đơn vị tiền tệ của hai nước. Các nhà kinh tế học tính… |
thấp. GDP tính trên sức mua tương đương. Số liệu năm 2006 theo đôla quốc tế. Danh sách các nước theo GDP (PPP) Danh sách các nước Nam Mỹ theo GDP PPP… |
Kinh tế Trung Quốc (thể loại Doanh nghiệp nhà nước Trung Quốc) việc làm. Theo IMF, Trung Quốc xếp thứ 59 theo GDP bình quân đầu người (danh nghĩa) và thứ 73 theo GDP bình quân đầu người (PPP) vào năm 2020. GDP của Trung… |
Kinh tế Úc (đề mục Thuế nhà nước) một trong những nước tư bản có nền kinh tế tự vận hành theo chỉ số tự do kinh tế. Úc có GDP trên đầu người là cao hơn một chút so với các quốc gia như Anh… |
Canada và Hàn Quốc. GDP theo sức mua (PPP) đạt 4,021 nghìn tỷ USD, đứng hạng 6 thế giới sau Trung Quốc, Mỹ, Ấn Độ, Nhật và Đức. Cũng theo ước tính của Quỹ… |
Đây là danh sách các nước Bắc Mỹ xếp theo tổng sản phẩm nội địa (GDP) theo sức mua tương đương (PPP). Số liệu này của năm 2005 theo đôla quốc tế. Trung… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Nước Tàu) thế giới xét theo GDP danh nghĩa, tổng giá trị khoảng 19.911 tỉ USD theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Nếu xét về GDP theo sức mua tương đương (PPP), Trung Quốc… |
Canada và Hàn Quốc. GDP theo sức mua (PPP) đạt 4,021 nghìn tỷ USD, đứng hạng 6 sau Trung Quốc, Mỹ, Ấn Độ, Nhật và Đức. Cũng theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế,… |
ra thành các quốc gia độc lập với chính phủ theo thể chế mới (cộng hòa, dân chủ,...). Thứ tự của các nước cộng hòa lập thành Liên Xô được quy định trong… |
lớn nhất thế giới tính theo giá trị GDP danh nghĩa (nominal) và lớn thứ hai thế giới tính theo ngang giá sức mua (PPP). Nó có GDP bình quân đầu người đứng… |
về các quốc gia và thuộc địa Nam Mỹ, bao gồm thủ đô, ngôn ngữ chính thức, tiền tệ, dân số, diện tích và GDP theo đầu người tính bằng PPP. Danh sách gồm… |