Kết quả tìm kiếm Danh ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
số. Danh từ có thể biến tố theo 18 cách, mỗi cách nói chung tương ứng với một giới từ trong các ngôn ngữ đơn lập. Tiếng Hungary là một ngôn ngữ đề-thuyết… |
Giới từ (đề mục Phân loại theo bổ ngữ) bổ ngữ đúng nghĩa, thường gặp nhất là danh ngữ (hoặc cụm từ hạn định trong một phân tích khác). (Trong một số phân tích, giới từ không cần bổ ngữ nào… |
Tính từ (thể loại Ngữ pháp) Trong ngữ pháp, tính từ, riêng trong tiếng Việt cũng gọi là phụ danh từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ… |
Đại từ (thể loại Ngữ pháp) Trong ngôn ngữ học và ngữ pháp, một đại từ hay đại danh từ (tiếng Latin: pronomen) là một dạng thế thay thế cho một danh từ (hoặc danh ngữ) có hoặc không… |
Tiếng Hebrew Kinh Thánh (thể loại Ngôn ngữ Canaan) Trái lại, các văn thư tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng Hebrew Mishna sử dụng danh ngữ "Hebrew". Tiếng Hebrew đã được chứng thực trong các bản ký có niên đại… |
niệm như ngữ đoạn danh từ, ngữ đoạn động từ, ngữ đoạn tính từ, ngữ đoạn trạng từ còn được gọi ngắn gọn là danh ngữ, động ngữ, tính ngữ, trạng ngữ; một số… |
N1N (Danh từ làm định ngữ + Danh từ trung tâm) NN1 (Danh từ trung tâm + Danh từ làm định ngữ) AN (Tính từ làm định ngữ+ Danh từ trung tâm) NA (Danh từ trung… |
ngữ học, danh từ hóa là việc dùng một từ không phải là danh từ (ví dụ: động từ, tính từ hoặc trạng từ) làm thành một danh từ, hoặc làm trung tâm ngữ cho… |
cư dân trên mảnh đất Anh thời sơ kỳ trung cổ. Tên bản ngữ của thứ tiếng này bắt nguồn từ tộc danh của một trong những bộ lạc Giécmanh di cư sang đảo Anh… |
kê các địa danh Tân La cổ và các danh ngữ Hán-Triều chuẩn hóa gồm hai ký tự theo mệnh lệnh của vua Gyeongdeok thế kỷ thứ 8. Nhiều danh ngữ trước thời… |
là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngữ âm học Danh sách… |
Trong ngôn ngữ học, tính đặc chỉ (tiếng Anh: specificity) là một đặc trưng ngữ nghĩa của cụm danh từ. Trong ngữ cảnh biết sẵn, đặc trưng này giúp khu biệt… |
Đánh dấu vai nghĩa (đổi hướng từ Gán nhãn vai trò ngữ nghĩa) thông tin, phân tích ngữ nghĩa, phân tích cú pháp. Nhận diện thực thể định danh Ngữ nghĩa học từ vựng ^ Nguyễn Văn Hiệp, Cơ sở ngữ nghĩa phân tích cú pháp… |
đây là danh sách các phương ngữ Hán, được xác định bởi các nhà ngôn ngữ học. Các nhà ngôn ngữ học phân loại các phương ngữ này thuộc nhóm ngôn ngữ Hán của… |
Bản mẫu:Danh sách các ngôn ngữ lập trình Mục đích của danh sách các ngôn ngữ lập trình này là bao gồm tất cả các ngôn ngữ lập trình hiện tại đáng chú… |
Trang này giúp liệt kê danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Xin lưu ý rằng danh sách này có thể khác tùy theo cách định nghĩa… |
thể hiện bằng ngữ đoạn danh từ. Ví dụ, trong câu "Jack kicked the ball", "Jack" là tác thể và "the ball" là bị thể. Trong những ngôn ngữ nhất định, tác… |
Ngữ pháp tiếng Việt là những đặc điểm của tiếng Việt theo các cách tiếp cận ngữ pháp khác nhau: tiếp cận ngữ pháp cấu trúc hay tiếp cận ngữ pháp chức… |
có nguồn gốc từ ngữ hệ Nam Á, người Nam bộ gọi trám là cà na, người Khmer gọi là kana, người Mã Lai gọi là kanari. Để vinh danh ngữ hệ Nam Á, chi Canarium… |
unicorn. Vì kiểu đảo ngữ này thông thường đặt trọng tâm lên chủ ngữ, nên khả năng cao chủ ngữ là 'thực danh từ' hay 'ngữ đoạn danh từ' hơn là đại từ. Cực… |