Kết quả tìm kiếm Danh hiệu (cách xưng hô) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+hiệu+(cách+xưng+hô)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nữ quyến đều xưng Cách cách, đem tên bộ tộc của chồng mình như vị hiệu, như Đông Quả Cách cách, Cáp Đạt Cách cách và Ba Ước Đặc Cách cách. Từ đó trong… |
Tên người Việt Nam (đề mục Xưng hô khuyết danh) loạt các tên hiệu khác nhau. Các tên loại này gọi là hỗn danh.[cần dẫn nguồn] Cách xưng hô cho tên của người Việt thay đổi theo các tầng lớp trong xã… |
đã quy định cách gọi con cháu của Hoàng tử, tức các người cháu trực hệ của ông như sau: Như vậy, dựa theo quy định này, vấn đề về xưng hô trong hoàng… |
Công chúa (thể loại Tước hiệu quý tộc) đại, tước hiệu "Công chúa" phải được chính các Hoàng đế ra sắc chỉ gia phong, làm lễ ban tước hiệu hoặc đất phong chứ không phải một danh xưng tự có. Tuy… |
ngoài đời, sở trường võ thuật hoặc tính cách của người đó. Tuy nhiên, có những tên hiệu chỉ mang ý nghĩa xưng danh để tăng thêm tiếng tăm. Các anh hùng Lương… |
Tiên sinh (thể loại Danh hiệu và thứ hạng trong võ thuật Nhật Bản) 先 "trước", trong võ thuật, từ này được xưng hô cho hầu hết các võ sinh cao cấp chưa đạt tới mức "sensei". Cách diễn đạt tiếng Nhật của 'sensei' có chung… |
giao tiếp ngang hàng hoặc với trưởng bối thì dùng tên hiệu để xưng hô. Trong văn hóa Trung Quốc, hiệu (Tiếng Trung: 号; phồn thể: 號) ban đầu được dùng để chỉ… |
Vương phi (thể loại Danh hiệu) danh phận cao được gọi là 「Trắc phi; 側妃」 hoặc 「Thứ phi; 次妃」. Thế nhưng phần lớn "Chính phi" rồi "Trắc phi" này chỉ là một dạng nhã xưng - tức xưng hô… |
này. Dấu chấm có thể dùng để đánh dấu sự Pty. Ltd. Các đại từ xưng hô trong tiếng Anh rất thường được viết tắt với dấu chấm: Mr.; Dr.; Mrs.;… |
Tuy nhiên trong ngôn ngữ hiện đại của Việt Nam, do sự không nhất quán xưng hô của quân chủ Việt Nam (Quốc vương và Hoàng đế) nên sự phân biệt giữa "Hoàng… |
suốt thời kỳ quân chủ của nhà Triều Tiên, tước hiệu và tôn xưng hiệu (jonchingho, 존칭호, 尊稱號) (dùng để xưng hô) của vương thất rất đa dạng và phức tạp. Các… |
Hòa thượng (thể loại Danh vị Phật giáo) ^ a b “Danh xưng Hòa thượng Ni trong đạo Phật”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014. ^ a b c Cách xưng hô trong đạo… |
Nhà Triều Tiên (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) vua, với danh xưng điện hạ (chŏnha, 전하, 殿下). Cách xưng hô tuy không đúng lắm nhưng vẫn thông dụng là mã mã (mama, 마마, 媽媽). Trước khi cách xưng hô điện hạ… |
Ngữ pháp tiếng Việt (đề mục Cặp từ hô ứng) ... v.v. Đại từ xưng hô: là đại từ dùng để xưng hô. Ví dụ: tôi, hắn, nó,... Đại từ thay thế: là đại từ dùng để thay thế cho các danh từ trước đó. Ví dụ:… |
Dương gia tướng (tiếng Hán: 杨家将) là tiếng tôn xưng dòng họ Dương của danh tướng Dương Nghiệp (? - 986) thời Bắc Tống. Từ là Dương Nghiệp cho đến Dương… |
Tên người Hoa (đề mục Cách xưng hô) xưng hô thân mật vẫn có cách gọi tên trực tiếp bằng cách thêm "A" (阿) hay "Tiểu" (小). Trong thời này, nữ quyến thường không xưng tên, chỉ dùng hiệu (bao… |
Tên người như: Tào Nhân Nhân tướng học Địa điểm: Tụ Nhân, Đồng nhân Cách gọi xưng hô trong thời phong kiến xưa như quan nhân, giai nhân, mỹ nhân, quả nhân… |
Đài Bắc Trung Hoa (đề mục Tranh nghị xưng hô) trở đi, danh xưng và vị thế của Trung Hoa Dân Quốc bị tranh chấp không ngừng, kéo dài kịch liệt qua hai thập niên. Trước khi chọn ra cách xưng hô "Đài Bắc… |
Thái tử (thể loại Tước hiệu quý tộc) quốc gia có tước hiệu gần giống với "Thái tử", tức là những tước hiệu thiên về xưng hô hơn là quản lý lãnh thổ trực tiếp, như tước hiệu Le Dauphin của nước… |
quân (赐福镇宅圣君), Khu ma đế quân (驱魔帝君),... Trong Đạo giáo, ông được tôn xưng danh hiệu là Dực Thánh Lôi Đình Khu Ma Tịch Tà Trấn Trạch Tứ Phúc Đế Quân (翊聖雷霆驅魔辟邪鎮宅赐福帝君)… |