Kết quả tìm kiếm Dị dưỡng nấm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dị+dưỡng+nấm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hợp chất hữu cơ của bản thân gọi là dị dưỡng hoại sinh. Động vật là loài dị dưỡng do nuốt, nấm là loài dị dưỡng do hấp thụ. ^ “heterotroph”. ^ Hogg,… |
Giới Nấm (tên khoa học: Fungi) bao gồm những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào bằng kitin (chitin). Phần lớn nấm phát triển dưới dạng các sợi… |
dinh dưỡng chúng cần thông qua sự kết nối vào rễ các loài thực vật khác, và không có diệp lục. Một số loài thực vật, được biết đến như là dị dưỡng nấm, chúng… |
cấp 2. Bậc dinh dưỡng cấp 4 Đại bàng vàng ăn cáo ở bậc dinh dưỡng cấp 3, vậy nên chúng là sinh vật tiêu thụ cấp 3. Sinh vật phân giải Nấm ở trên cây này… |
vật dị dưỡng (không tự tổng hợp được chất hữu cơ) phải lấy chất hữu cơ bằng cách tiêu thụ sinh vật dị dưỡng hoặc các sinh vật tự dưỡng. Là vi khuẩn dị dưỡng… |
Thismia là một chi thực vật dị dưỡng nấm thuộc họ Thismiaceae. Chi này bao gồm các loài: Thismia americana (có thể đã tuyệt chủng) Thismia clavarioides… |
được gọi là sinh vật hóa dị dưỡng, sinh vật hóa vô cơ dị dưỡng hay sinh vật vô cơ dị dưỡng. Các bằng chứng cho thấy một số loại nấm có thể thu năng lượng… |
cả các thành viên khác của họ Cỏ cào cào, Gymnosiphon là chi thực vật dị dưỡng nấm hoàn toàn, không chứa diệp lục và tương ứng là không thể quang hợp. Tên… |
rộng (sensu lato) chủ yếu là dị dưỡng-nấm nên chúng có các chuỗi thể hạt phân kì nhiều hơn. Các đơn vị phân loại dị dưỡng-nấm này trên thực tế gây ra các… |
lipid và protein. Một số loài sinh vật hóa dị dưỡng khác bao gồm con người, nấm và vi khuẩn vô cơ dưỡng. Dưới biển sâu, các vi khuẩn oxy hóa sắt hấp… |
Sinh vật phân giải (đề mục Nấm) sinh vật phân giải là sinh vật dị dưỡng, có nghĩa là chúng sử dụng các chất hữu cơ để lấy năng lượng, cacbon và dinh dưỡng để lớn lên và phát triển. Trong… |
loài nấm, mốc chuyển hóa năng lượng không phải từ quá trình quang hợp mà là từ vật chất hữu cơ mà chúng sống trên đó, sử dụng hình thức dị dưỡng. Tiêu… |
Nấm linh chi, tên khoa học là Ganoderma lucidum, là một loại nấm lỗ thuộc chi Ganoderma, họ Nấm lim (Ganodermataceae). Nấm linh chi còn có những tên khác… |
nguyên sinh vật lớn và đa dạng, bao gồm các sinh vật thông thường là tự dưỡng, gồm một hay nhiều tế bào có cấu tạo đơn giản, có màu khác nhau, luôn luôn… |
Lưới thức ăn (thể loại Sinh thái học dinh dưỡng) một tập hợp những người tiêu dùng dị ứng nhiều chất béo làm liên kết và luân chuyển luồng năng lượng và chất dinh dưỡng từ một cơ sở sản xuất tự cho ăn… |
trong cách thức lấy các chất dinh dưỡng: Plantae chủ yếu là sinh vật đa bào tự dưỡng. Animalia là sinh vật đa bào dị dưỡng Fungi là sinh vật đa bào hoại sinh… |
Amazon. Các loài trong họ Thismiaceae là các cây thân thảo nhỏ sống dị dưỡng nấm lâu năm, thân hơi mọng, có thân rễ và ưa ẩm vừa phải. Hoặc không có lá… |
Burmannia có thể là: Chi thực vật Burmannia, một chi thực vật có hoa dị dưỡng nấm trong họ Burmanniaceae. Các tên thường gọi trong tiếng Việt là cào cào… |
nitơ từ chất hữu cơ chết trong đất, thực vật, nấm và vi khuẩn sẽ cạnh tranh để sử dụng nguồn dinh dưỡng này. Một số vi khuẩn đất sử dụng các hợp chất… |
hung, giun đất). - Sinh vật phân giải (chủ yếu là nấm và nhiều loài vi khuẩn) là các sinh vật dị dưỡng, sống nhờ bằng chất hữu cơ "mùn, bã" có sẵn đồng… |