Kết quả tìm kiếm Dãy núi Ore Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dãy+núi+Ore", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tâm tiếp tục kéo dài về phía đông và bắc xa đến tận Saale và hòa với dãy núi Ore trên biên giới với Cộng hòa Séc. Khu vực vùng cao bao gồm Eifel, Hunsrück… |
thành phố thủ phủ huyện Most của Cộng hòa Séc, nằm giữa dãy núi Trung bộ Séc và dãy núi Ore, cự ly 77 km (48 mi) về phía tây bắc Praha dọc sông Bílina… |
Đức. Đô thị Altenberg có diện tích 89,74 km².. Đô thị này tọa lạc ở dãy núi Ore, gần biên giới với Cộng hòa Séc, 15 km về phía tây bắc của Teplice, và… |
lập năm 1994 trên cơ sở sáp nhập các làng Rothenkirchen, Wernesgrün vàWildenau và được đặt tên theo núi Steinberg (661m/2168 ft), thuộc dãy núi Ore.… |
Kirchberg là một thị xã thuộc huyện Zwickau, bang Sachsen, nước Đức. Đô thị này nằm ở cuối phía tây của dãy núi Ore, 11 km về phía nam của Zwickau.… |
Mittelsachsen, trong bang tự do Sachsen, Đức. Đô thị này nằm ở phía đông dãy núi Ore, 19 km về phía đông nam Freiberg, và 33 km về phía tây nam Dresden. http://www… |
Bratislava. Thành phố nằm bên sông Hornád nơi nó chảy đến phía đông của dãy núi Ore Slovakia, gần biên giới với Hungary. Với dân số khoảng 240.000, Košice… |
phố được lập năm 1186, và đã là một trung tâm khai thác khoáng sản ở dãy núi Ore trong nhiều thế kỷ. Một biểu tượng lịch sử là Technische Universität… |
có các ngành công nghiệp thủy tinh, gốm sứ và dệt may truyền thống. Dãy núi Ore giữa Sachsen và Bohemia là đích đến của nhiều Berggeschrei ("cơn sốt… |
Dãy núi Quặng (tiếng Đức: Erzgebirge, tiếng Séc: Krušné hory, cả hai đều có nghĩa đen là dãy núi quặng) tại Trung Âu từng là biên giới tự nhiên giữa Sachsen… |
Rodopi; tiếng Hy Lạp: Ροδόπη, Rodopi; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Rodoplar) là một dãy núi ở Đông Nam Âu, hơn 83% diện tích nằm ở miền nam Bulgaria và phần còn lại… |
Podebrady đã ấn định biên giới giữa Bohemia và Sachsen, ở độ cao của Dãy núi Ore (tiếng Đức: Erzgebirge) và giữa sông Elbe mà vẫn còn tồn tại cho đến… |
Erika Rangnick, gặp nhau vào năm 1945 tại Lichtenstein, Sachsen, tại Dãy núi Ore. Mẹ anh đến từ Breslau (nay là Wrocław, Ba Lan) và cha anh đến từ Königsberg… |
Khu vực khai mỏ Dãy núi Quặng (tiếng Đức: Montanregion Erzgebirge) là một di sản công nghiệp hơn 800 năm tuổi nằm ở khu vực biên giới giữa bang Sachsen… |
là tên của nơi khai thác bạc để đúc ra loại tiền này - Thung lũng ở Dãy núi Ore. Joachimstaler sau đó được rút ngắn thành Thaler hoặc Taler, những từ… |
băng nước ngọt trên Dãy núi Rocky của Canada và Dãy núi Coast. Canada là khu vực hoạt động về mặt địa chất, có nhiều động đất và núi lửa hoạt động tiềm… |
là khu vực phía đông của dãy núi Slovak Ore, bao gồm các bộ phận của Slovak Karst, Slovak Paradise, Dãy núi Volovec, Dãy núi Đen. Đồng bằng châu thổ Hornád… |
biến đổi chủ yếu theo kiểu biến chất trao đổi như tại Newman, dãy núi Chichester, dãy núi Hamersley và Koolyanobbing ở Tây Úc. Các kiểu quặng sắt khác… |
Čierny Balog, Čierny Balog - Vydrovo và Čierny Balog - Dobroč trong dãy núi Slovak Ore. Đường sắt Čiernohronská được ghi danh vào Danh sách Di tích Trung… |
yếu tố, do một thời gian dài sinh sống ở quần đảo, địa hình đảo, những dãy núi chia cắt từng phần lãnh thổ, và lịch sử lâu dài sống tách biệt với bên… |