Kết quả tìm kiếm Cyril Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cyril", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Kirin (đổi hướng từ Bảng chữ cái Cyril) Chữ Kirin, chữ Cyril (/sɪˈrɪlɪk/ sih-RIL-ik)(Кири́л) hay là chữ Slav (Slavonic hoặc Slavic) là một hệ thống chữ viết sử dụng cho nhiều ngôn ngữ khác nhau… |
nghị lần thứ 15 của BRICS được tổ chức tại Nam Phi, Tổng thống Nam Phi Cyril Ramaphosa đã mời các nước Argentina, Ai Cập, Ethiopia, Iran, Ả Rập Xê Út… |
Arthur Grimsdell Jimmy Greaves Willie Hall Ron Henry Glenn Hoddle Jack Jull Cyril Knowles Gary Lineker Gary Mabbutt Paul Miller Billy Minter Tom Morris Alan… |
góp công trong việc xây dựng bảng chữ cái của người Slav tức bảng ký tự Cyril. Dưới thời vua Svatopluk I, Đại Moravia đạt tới sự mở rộng lớn nhất về diện… |
Cyril Phan, nghệ danh là Cyril Kongo (hay gọi đơn giản chỉ là Kongo), đã sinh ra và lớn lên tại Toulouse năm 1969 và là một họa sĩ Pháp, thuộc trường phái… |
ܗ, ܘ, ܙ, ܚ, ܛ, ܝ, ܟܟ, ܠ, ܡܡ, ܢܢ, ܣ, ܥ, ܦ, ܨ, ܩ, ܪ, ܫ, ܬ. Bảng chữ cái Cyril: А, Б, В, Г, Ґ, Д, Е, Є, Ж, З, И, І, Ї, Й, К, Л, М, Н, О, П, Р, С, Т, У… |
Christophe Baudot Trợ lý bác sĩ Quentin Vincent Physiotherapist coordinator Cyril Praud Vật lý trị liệu Frédéric Mankowski Joffrey Martin Gaël Pasquer Rafael… |
Lobsang Rampa (đổi hướng từ Cyril Henry Hoskin) của một vị lama người Tây Tạng đã mượn tạm xác của một người Anh tên là Cyril Hoskin (8 tháng 4 1910 - 25 tháng 1 1981). Cái tên Tuesday (thứ Ba) liên… |
stem van Suid-Afrika Hành chính Chính phủ Cộng hòa nghị viện Tổng thống Cyril Ramaphosa Thủ đô Cape Town (Thủ đô lập pháp) Pretoria (Thủ đô hành chính)… |
Lectures” (PDF). Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. ^ Kasap, Safa; Koughia, Cyril; Ruda, Harry E. (2017). “Electrical Conduction in Metals and Semiconductors”… |
trữ ngày 24 tháng 5 năm 2008, truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2008 Falls, Cyril Bentham (1959), The Great War, New York: Putnam, ISBN 0399501002, OCLC 8664179… |
Matamela Cyril Ramaphosa (sinh ngày 17 tháng 11 năm 1952) là một chính trị gia Nam Phi. Ông là Tổng thống thứ năm và hiện tại của Nam Phi, do hậu quả… |
Con mắt thứ ba) là một cuốn sách được viết bởi một người Anh có tên là Cyril Henry Hoskin tự nhận là một Lạt ma Tây Tạng Lobsang Rampa vào năm 1956.… |
Cyril Howard Beach (sinh ngày 28 tháng 3 năm 1909, ngày mất không rõ) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo tầm xa cho Charlton Athletic… |
Cyril Briggs (24 tháng 11 năm 1918 – 26 tháng 11 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí trung vệ ở Football League. Hugman, Barry… |
Cyril Arthur Barlow (sinh ngày 22 tháng 1 năm 1889) là một cầu thủ bóng đá người Anh. Ông thường thi đấu ở vị trí hậu vệ. Ông sinh ra ở Newton Heath,… |
Slavonic của Giáo hội cũ cũng như sự mở rộng của Kitô giáo sau khi St. Cyril và St. Methodius xuất hiện vào năm 863 và tạo ra bảng chữ cái Glagolitic… |
6 tháng 2 năm 2001 ^ Lafite; the story of Château Lafite-Rothschild, by Cyril Ray (NY 1969), page 66. ^ Thomas Trenkler. Der Fall Rothschild: Chronik… |
John Cyril Campbell là một vận động viên điền kinh và huấn luyện viên bóng đá đầu tiên của Panathinaikos (thời điểm đó là Podosfairikos Omilos Athinon… |
Cyril Meir Scott (1879-1970) là nhà soạn nhạc, nhà thơ, nghệ sĩ piano người Anh. Tác phẩm nổi tiếng nhất của ông là Ở xứ sở hoa sen Cyril Scott học âm… |