Kết quả tìm kiếm Cuthbert Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cuthbert", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vai Anne Shirley, Geraldine James trong vai Marilla Cuthbert, R. H. Thomson trong vai Matthew Cuthbert, Dalila Bela trong vai Diana Barry và Lucas Jade Zumann… |
nhà văn bestseller của mọi thời đại. Hai chị em (Matthew và Marilla) nhà Cuthbert ở Chái Nhà Xanh gửi lời nhận nuôi truyền miệng qua người quen tới trại… |
Elisha Ann Cuthbert (Sinh ngày 30 tháng 11 năm 1982) là một nữ diễn viên và người mẫu của Canada. Cô được quốc tế biết đến với vai Kim Bauer trong phim… |
Napier. Sau khi qua đời vì bệnh Gút, Napier được chôn cất tại nhà thờ St Cuthbert, Edinburgh. Tư liệu liên quan tới John Napier tại Wiki Commons… |
Ngoài ra còn có nhiều thánh người Anh và có liên hệ với Anh, chẳng hạn như Cuthbert, Edmund, Alban, Wilfrid, Aidan, Edward Xưng tội, John Fisher, Thomas More… |
ngày 6 tháng 5 năm 2005 trên khắp nước Mỹ. Phim có sự tham gia của Elisha Cuthbert, Chad Michael Murray, Jared Padalecki và Paris Hilton. Tuy phim này có… |
Hắc Ám (năm 2). Filius Flitwick - Bùa mê Pomona Sprout - Thảo dược học Cuthbert Binns -Lịch sử pháp thuật Firenze - Tiên tri Rubeus Hagrid - Chăm sóc sinh… |
Cuthbert "Chris" Barrass (11 tháng 2 năm 1898 – 13 tháng 10 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo tầm xa. ^ Lamming, Douglas… |
My Sassy Girl, có sự tham gia diễn xuất của Jesse Bradford và Elisha Cuthbert, đạo diễn bởi Yann Samuell đã được phát hành năm 2008. Một bản chuyển thể… |
William Faulkner (đổi hướng từ William Cuthbert Faulkner) William Cuthbert Faulkner (/ˈfɔːknər/; 25 tháng 9 năm 1897 – 6 tháng 7 năm 1962) là một nhà văn người Mỹ nổi tiếng nhờ những tiểu thuyết và truyện ngắn… |
các vùng biển,con gái thứ 50 của Nereisvà Doris. Vào thời điểm đó, John Cuthbert Lawson đã viết: "...khắp hang cùng ngõ hẻm của Hy Lạp, đâu đâu cũng tồn… |
lượt ra mắt trong vòng ba tháng sau đó. Ba tác phẩm đã thể hiện những gì Cuthbert Girdlestone gọi là phong cách âm nhạc galant. Tác phẩm được viết theo cấu… |
trong trại trẻ mồ côi. Anne vô tình được gửi đến gặp cô Marilla Cuthbert và ông Matt Cuthbert, người ban đầu đã yêu cầu có một cậu bé. Lúc đầu bà Marilla… |
Nhân viên Hogwarts (đổi hướng từ Cuthbert Binns) kỹ thuật bay lượn, là trọng tài chính của các trận Quidditch. Giáo sư Cuthbert Binns dạy môn Lịch sử Pháp thuật. Ông là giáo viên ma duy nhất của trường… |
(tiếng Anh: The Cathedral Church of Christ, Blessed Mary the Virgin and St Cuthbert of Durham) thường được gọi là Nhà thờ chính tòa Durham (Durham Cathedral)… |
Sir Ian Holm Cuthbert CBE, (12 tháng 9 năm 1931 - 19 tháng 6 năm 2020) được gọi là Ian Holm, là một diễn viên người Anh. Ông đã nhận được Giải thưởng Tony… |
Canaria Clara thành Assisi - Santa Clara Indian Pueblo Corentin - Brittany Cuthbert - Northumbria; Bắc Anh Cyril - Morava; Vojvodina; Christina - Nam Liban… |
Biological Cybernetics, 2012, p. 169 ^ Lang, Peter J.; Bradley, Margaret M.; Cuthbert, Bruce N. (1990). “Emotion, attention, and the startle reflex”. Psychological… |
trong 24. Kiefer Sutherland — Jack Bauer Leslie Hope — Teri Bauer Elisha Cuthbert — Kim Bauer Sarah Clarke — Nina Myers Carlos Bernard — Tony Almeida Karina… |
i j k Braun 1911. ^ Chisholm 1911, tr. 639. ^ a b Boniface, Letter to Cuthbert. ^ Rossa 1988, tr. 137. ^ Braun, Die liturgische Gewandung im Occident… |