Kết quả tìm kiếm Cung điện mùa hè (Nga) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cung+điện+mùa+hè+(Nga)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thế vận hội mùa hè hay Olympic mùa hè là một sự kiện thể thao quốc tế được tổ chức bốn năm một lần với nhiều môn thể thao, được tổ chức bởi Ủy ban Olympic… |
Cung điện mùa hè có thể là: Cung điện mùa hè ở Sankt-Peterburg, Nga; Di Hòa Viên ở Bắc Kinh, Trung Quốc. Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên… |
trình Cung điện mùa đông. Vào Thế kỷ thứ 19, lối thiết kế mang phong cách Hy Lạp phục hưng được phát triển và phong cách thiết kế kinh điển của Nga cũng… |
Thế vận hội Mùa hè 2024 (tiếng Pháp: Jeux olympiques d'été de 2024), tên gọi chính thức bằng tiếng Anh là Games of the XXXIII Olympiad (tiếng Pháp: Jeux… |
Di Hòa viên (đổi hướng từ Cung điện Mùa Hè) Di Hoà viên (Tiếng Trung: 颐和园; phồn thể: 頤和園; pinyin: Yíhé Yuán) là cung điện được xây dựng từ thời nhà Thanh, nằm cách Bắc Kinh 15 km về hướng tây bắc… |
Thế vận hội Mùa hè 2020 (Nhật: 2020年夏季オリンピック, Hepburn: Nizero Nizero-nen Kaki Orinpikku?, tiếng Anh: 2020 Summer Olympics), tên chính thức là Thế vận hội… |
Cung điện Yekaterina (tiếng Nga: Екатерининский дворец, Yekaterininskiy dvorets) là một cung điện Rococo nằm ở thị trấn Tsarskoye Selo (Pushkin), 30 km… |
Gyeongbokgung (đổi hướng từ Cung điện Gyeongbok) Gyeongbokgung hay Cung Cảnh Phúc (Hangul: 경복궁, Hanja: 景福宮, Hán Việt: Cảnh Phúc Cung) là một cung điện nằm ở phía bắc của thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Được… |
Cung điện Kensington là một nơi cư trú và khu dân cư hoàng gia của Vương thất Anh. Cung điện được bao bọc trong khuôn viên của Vườn Kensington, thuộc Khu… |
Thế vận hội Mùa hè 1980, tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè lần thứ XXII, là một sự kiện thể thao quốc tế quan trọng diễn ra tại thủ đô Moskva, CHXHCN… |
1807, nó thuộc về Nga. Vào mùa hè năm 1920, trong một thời gian ngắn, cung điện là trụ sở của Ủy ban Cách mạng lâm thời Ba Lan. Cung điện Branicki bị đánh… |
Nga và ở vùng nông thôn có thể ở trong tình trạng tồi tệ, vào mùa lạnh thì trên đường đóng băng và có nguy cơ phải thay lốp xe. Các thành phố của Nga… |
Thế vận hội Mùa hè 2008, tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè lần thứ XXIX (tiếng Anh: 2008 Summer Olympics), là một sự kiện thể thao quốc tế quan trọng… |
thải sau đó. Sang mùa giải tiếp theo, Chelsea đã mời được huấn luyện viên người Bồ Đào Nha, ông José Mourinho về dẫn dắt The Blues. Mùa hè năm ấy, Chelsea… |
Thế vận hội Mùa hè 2016 (tiếng Anh: 2016 Summer Olympics, tiếng Bồ Đào Nha: Jogos Olímpicos de Verão de 2016), tên chính thức là Games of the XXXI Olympiad… |
Hồ chứa nước Oskil (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) để cung cấp nước cho kênh đào Siverskyi Donets-Donbas vào mùa hè. Kênh đào này được xây dựng trước năm 1959 để cung cấp nước cho Donbas vào mùa hè. Kênh… |
Oymyakon (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) những tháng mùa hè. Mùa hè ẩm ướt hơn nhiều so với mùa đông. Hiện nay, Oymyakon đã có tương đối đầy đủ các tiện ích cần thiết như bưu điện, ngân hàng,… |
đám đông khổng lồ đến Cung điện Mùa đông ở Sankt-Peterburg để trình kiến kiến nghị cho Sa hoàng. Khi đám rước đến cung điện, binh sĩ nổ súng trên… |
Khanty-Mansiysk (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) hậu Köppen Dfc), với mùa đông dài và rất lạnh trong khi mùa hè ngắn và ấm. Lượng mưa ở mức trung bình và cao hơn đáng kể trong mùa hè. Tốc độ gió trung bình… |
kết hôn. Năm 1725, việc xây dựng cung điện Mùa hè Peterhof được hoàn tất. Cung điện Peterhof (tên tiếng Hà Lan của "cung đình của vua Pyotr") được khởi… |