Kết quả tìm kiếm Crédit agricole Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Crédit+agricole", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Crédit Agricole SA (CASA) (Euronext: ACA) là tập đoàn ngân hàng bán lẻ lớn nhất tại Pháp, lớn thứ hai tại châu Âu và lớn thứ 8 thế giới theo tiêu chí… |
LCL (đổi hướng từ Le Crédit Lyonnais) LCL (Le Crédit Lyonnais) là một ngân hàng Pháp. Đây là một ngân hàng bán lẻ chỉ hoạt động tại Pháp được Crédit Agricole mua lại khi Crédit Lyonnais lâm… |
specialty chemicals Chantelle Christian Dior CMA CGM Crédit Agricole Calyon CLSA Crédit Lyonnais Crédit Foncier de France Cyfac Danone Dassault Group Dassault… |
Collectivite Territoriale Corse sở hữu 60.37%, Air France 11.94%, Crédit Agricole 7.55%, SNCM 6.68% và phần còn lại của 6 nhà đầu tư nhỏ. Hãng hiện có… |
Bản 2.967,91 8 HSBC Anh 2.864,59 9 BNP Paribas Pháp 2.849,61 10 Crédit Agricole Pháp 2.542,61 11 Citigroup Hoa Kỳ 2.416,68 12 Ngân hàng Tiết kiệm… |
Ag2r-La Mondiale Agritubel Bouygues Télécom Cofidis, le Crédit par téléphone Crédit Agricole Française des Jeux Đức Gerolsteiner Đội Milram Ý Lampre Liquigas… |
Sửa chữa lại 1988, 2017 Mở rộng 2015 (khán đài Ossau) 2017 (khán đài Crédit Agricole (Bắc), khán đài Teréga (Đông)) Chi phí xây dựng 15,6 triệu euro Kiến… |
nhà tài trợ câu lạc bộ. Trong số đó bao gồm SFR, Caisse d'Epargne, Crédit Agricole, Sita-Suez và [[Carrefour] ]. Tính đến năm 2021, Paris Saint-Germain… |
Jean-Pierre Caillot Will Still Yunis Abdelhamid Umbro Hexaom, EVA Air, Crédit Agricole Nord Est Transports Caillot, Ebury Triangle Intérim, Grand Reims/Reims… |
national sponsor”. UEFA.org. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016. ^ “Crédit Agricole joins EURO national sponsors”. UEFA.com. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm… |
nhân Pháp 10 triệu euro Gia đình Kravis Tư nhân Hoa Kỳ 10 triệu euro Crédit agricole Tư nhân Pháp 5 triệu euro[cần dẫn nguồn] Auvergne-Rhône-Alpes Công… |
2013, Tòa án đã xác nhận điều này trong trường hợp Frédéric Hay v. Crédit agricole mutuel (C-267/12) liên quan đến một hiệp ước kết hợp dân sự của Pháp… |
d’Agriculture), chủ tịch nhà băng Tín dụng Canh nông Chợ Lớn (Caisse de Crédit Agricole du Cholon) năm 1932, phó chủ tịch Phòng Canh nông (Chambre d’ Agriculture)… |
lớn nhất thế giới. Các ngân hàng hàng đầu của Pháp là BNP Paribas và Crédit Agricole lần lượt được xếp hạng lớn thứ nhất và thứ sáu thế giới vào năm 2010… |
Anh-Ai Cập, được sáp nhập vào năm 1888, và Credit Foncier (bây giờ Crédit Agricole) được thành lập vào năm 1920. Có một số hoạt động sản xuất, chiếm khoảng… |
Đức-Asiatische Laurier Dubeau Nhân viên ngân hàng Pháp Đại diện của Crédit Agricole Peter Dijkstra Bộ trưởng Pháp Matthew Lawrence Holmes Nhân viên ngân… |
công ty, Michel Bon, khi đó là một trong các lãnh đạo của ngân hàng Crédit Agricole. Bon trở thành giám đốc điều hành của tập đoàn từ năm 1990. Trong quá… |
(1969-12-12)12 tháng 12, 1969 (24 tuổi) Djoliba AC 2HV Moussa Keita Crédit Agricole 2HV Souleymane Sangare Real Bamako 2HV Abdoul Karim Sidibé Djoliba… |