Kết quả tìm kiếm Cotys I Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cotys+I", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gepaepyris. Người em trai của ông là hoàng tử và cũng là vị vua tương lai Cotys I. Ông là một hoàng tử mang huyết thống Hy Lạp, Iran và La Mã. Ông là người… |
Julius Cotys I và Tiberius Julius Mithridates 38-44 Tiberius Julius Mithridates 44-45 Tiberius Julius Cotys I 45-63 Tiberius Julius Rhescuporis I 63 Tiberius… |
VI và ông mất năm 68 Tiberius Julius Cotys I - Cotys được đặt tên để vinh danh ông ngoại của ông, Vua Thracia Cotys VIII Thông qua người con trai thứ hai… |
Zipoites I còn là Zipoites I hoặc Ziboetes I, có thể là Tiboetes I (trong tiếng Hy Lạp Zιπoίτης hoặc Zιβoίτης; cai trị khoảng từ năm 326-278 TCN) là vị… |
Prusias I Cholus (tiếng Hy Lạp: Προυσίας Α 'ὁ Χωλός, "Vua què", sống vào khoảng 243 TCN - 182 TCN, trị vì khoảng 228 TCN - 182 TCN) là một vị vua của… |
Antiochos I Soter (tiếng Hy Lạp: Αντίοχος Α' Σωτήρ, tạm dịch là "Antiochos Vi cứu tinh ") là vị vua thứ hai của vương quốc Seleukos, thời Hy Lạp hóa.… |
Seleukos I Nikator (tên hiệu là Nikator, tiếng Hy Lạp: Σέλευκος Νικάτωρ; tiếng Hindi: सेल्यूकस, tức Seleukos Vạn thắng vương) (khoảng 358 TCN – 281 TCN)… |
Zoilos I Dikaios (tiếng Hy Lạp: Ζωίλος Α΄ ὁ Δίκαιος; có nghĩa là "Người công bằng") là một vị vua Ấn-Hy Lạp cai trị ở miền Bắc Ấn Độ và nắm giữ khu vực… |
Apollodotos I Soter (tiếng Hy Lạp: Ἀπολλόδοτος Α΄ ὁ Σωτήρ, có nghĩa là "Apollodotos, Vị cứu tinh"; tiếng Phạn: महरजस अपलदतस त्रतरस, "maharajasa apaladatasa… |
Mithridates III • Cotys I • bị xáp nhập thành một phần của tỉnh Hạ Moesia • Rhescuporis I một thời gian ngắn cùng Eunice • Sauromates I • Cotys II • Rhoemetalces… |
Demetrios I hay Demetrius (Tiếng Hy Lạp: ΔΗΜΗΤΡΙΟΣ) hoặc (Demetrius = Dhammamitra, người bạn/ mitra của Dhamma ở Pali) là một vị quốc vương Phật giáo… |
Ariobarzanes I, tên là Philoromaios (tiếng Hy Lạp: Ἀριοβαρζάνης Φιλορώμαιος, Ariobarzánēs Philorṓmaios, người tình của Roma), là vua của Cappadocia từ… |
Menandros I Soter (tiếng Hy Lạp cổ: Μένανδρος Α΄ ὁ Σωτήρ; Ménandros A' ho Sōtḗr, "Menandros I Vua cứu độ"; còn được biết đến là Milinda trong tiếng Pali… |
Demetrios I Soter (tiếng Hy Lạp: Δημήτριος Α' Σωτήρ; khoảng 187 TCN – 150 TCN), là một vị vua Hy Lạp hóa của vương quốc Seleukos. Ông đã bị gửi tới La… |
thành viên của nhà Ptolemaios, bà là hậu duệ của vị vua sáng lập Ptolemaios I Soter, một vị tướng gốc Macedonia Hy Lạp và là người bạn của Alexandros Đại… |
390 TCN) Seuthes II (405 TCN - 391 TCN) Hebryzelmis (390 TCN - 384 TCN) Cotys I (384 TCN - 359 TCN) Cersobleptes (359 TCN - 341 TCN) Berisades (359 TCN… |
Ptolemaios X Alexandros I là vua Ai Cập từ 110 TCN đến 109 TCN và 107 TCN đến 88 TCN. Ông là con của Ptolemaios VIII Physcon và Cleopatra III. Năm 110… |
Antiochos Epiphanes I Theos Dikaios Philorhomaios Philhellenos (Tiếng Armenia: Անտիոքոս Երվանդունի, tiếng Hy Lạp:. Ἀντίοχος ὀ Θεός Δίκαιος Ἐπιφανής Φιλορωμαίος… |
Attalos I (tiếng Hy Lạp: Ἄτταλος), tên hiệu là Soter (tiếng Hy Lạp: Σωτὴρ, "Vua Cứu độ"; 269 TCN - 197 TCN) là vua cai trị Pergamon, một thành bang Hy… |
Mithridates I Ctistes (trong Tiếng Hy Lạp Mιθριδάτης Kτίστης, cai trị từ 302 TCN - 266 TCN) là người sáng lập (đây là ý nghĩa của từ Ctistes) của vương… |