Kết quả tìm kiếm Constantine Porphyrogenitus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Constantine+Porphyrogenitus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
số tám "tỉnh" hoặc gia tộc được gọi chung là Kangar. Theo Constantine VII porphyrogenitus, Kangar nhận được tên gọi chung này vì "họ dũng cảm và cao… |
Historical Research. Moravcsik, Gyula biên tập (1967) [1949]. Constantine Porphyrogenitus: De Administrando Imperio (ấn bản 2). Washington, DC: Dumbarton… |
của người Rus' phụ thuộc nhiều vào thương mại với Byzantine. Constantine Porphyrogenitus đã mô tả tiến trình hàng năm của các thân vương Kiev, họ thu… |
phía bắc và Lãnh địa công tước Littoral Croatia ở phía nam. Hoàng đế Porphyrogenitus đã viết rằng Porga, công tước của những người Croat Dalmatia, người… |
Konstantinos VII Porphyrogennetos hay Porphyrogenitus, nghĩa là "Dòng dõi vương giả" (tiếng Hy Lạp: Κωνσταντῖνος Ζ΄ Πορφυρογέννητος, Kōnstantinos VII… |
Reign. University Press (Cambridge). Toynbee, Arnold J. (1972). Constantine Porphyrogenitus and His World. Oxford University Press. ISBN 0-19-215253-X. Ciesniewski… |
Lower Danube in the 10th Century. 'The deserted Cities' in the Constantine Porphyrogenitus' De administrando imperio." Stelian Brezeanu. ^ Ion Nistor, "Istoria… |
và Lãnh địa công tước Littoral Croatia ở phía nam. Hoàng đế Constantine Porphyrogenitus đã viết rằng Porga, công tước của những người Croat Dalmatia… |
Патканов biên dịch, СПб. Moravcsik, Gyula biên tập (1967), Constantine Porphyrogenitus De Administrando Imperio [De Administrando Imperio của Konstantinos… |
quốc gia Đông Á. Sau này, trong thời Đông La Mã/Byzantine, thuật ngữ "Porphyrogenitus" hay "Porphyrogennetos" được sử dụng để chỉ các thành viên hoàng tộc… |
của mình, Otto đã thúc đẩy mối quan hệ chặt chẽ với Hoàng đế Constantine VII Porphyrogenitus, người trị vì Đế quốc Byzantine từ năm 913 cho đến khi ông… |
the erroneous etymology was notably due to Byzantine Emperor Constantine VII Porphyrogenitus. ^ a b Novak 1957, tr. 13–14.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNovak1957… |
ngôi khi thêm tiền tố Flavius vào tên mình. Hoàng đế từ sau triều đại Constantine trở đi thường thêm tiền tố Flavius vào tên của mình, tuy nhiên phần tên… |
Encyclopedia: An International Work of Reference (1913). See also Constantine VII Porphyrogenitus, De administrando imperio; Greek text edited by Gy. Moravcsik;… |