Kết quả tìm kiếm Computer Sciences Corporation Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Computer+Sciences+Corporation", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hệ thống định vị cho quân đội Trung Quốc. Vào tháng 8 năm 2014, TCL Corporation đã liên quan đến việc hối lộ một quan chức chính phủ ở tỉnh Quảng Đông… |
Williams, Dorsey và các thành viên khác của Odeo đã thành lập Obvious Corporation và mua lại Odeo, cùng với tài sản của nó - bao gồm Odeo.com và Twitter… |
Oracle Systems Corporation đổi tên thành Oracle Corporation, tên chính thức là Oracle, nhưng đôi khi được gọi là Oracle Corporation, tên của công ty… |
năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019. ^ Google Server Assembly. Computer History Museum. 1999. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2010. Truy cập… |
HTC (đổi hướng từ Tập đoàn High Tech Computer) Hóngdá Guójì Diànzǐ Gǔfèn Yǒuxiàn Gōngsī), viết tắt của High Tech Computer Corporation, mã giao dịch trên thị trường chứng khoán TAIEX: 2498, là tập đoàn… |
Intel (đổi hướng từ Intel Corporation) (PDF). ^ “1959: Practical Monolithic Integrated Circuit Concept Patented”. Computer History Museum. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019. ^ “Integrated circuits”… |
AsusTek Computer Inc. (viết tắt ASUSTeK hay ASUS, Tiếng Trung: 华硕电脑股份有限公司; phồn thể: 華碩電腦股份有限公司; Hán-Việt: Hoa thạc Điện não Cổ phần Hữu hạn Công ty; bính… |
Atos Booz Allen Hamilton BT CACI Capgemini CGI Group Cognizant Computer Sciences Corporation Deloitte Dell Services Digital China Fujitsu HCL Technologies… |
Renesas Electronics Corporation (ルネサス エレクトロニクス株式会社, Runesasu Erekutoronikusu Kabushiki Gaisha?) TYO: 6723 là công ty Nhật Bản, sản xuất hàng điện tử và… |
Atos Booz Allen Hamilton BT CACI Capgemini CGI Group Cognizant Computer Sciences Corporation Deloitte Dell Services Digital China Fujitsu HCL Technologies… |
Sony (đổi hướng từ Sony Corporation) Gurūpu Chu Thức Hội Xã), Sonī Gurūpu kabushiki gaisha?, tiếng Anh: Sony Corporation), cách điệu SONY, là một tập đoàn đa quốc gia của Nhật Bản, với trụ sở… |
Năm 2017, công ty tách mảng dịch vụ doanh nghiệp, nhập vào Computer Sciences Corporation để trở thành DXC Technology. Công ty cũng tách mảng phần mềm… |
châu Âu. Ngày nay, thuật ngữ tiếng Anh tương đương với informatique là computer science, nghĩa là "khoa học về máy tính". Văn hóa khoa học thư viện thúc… |
Western Digital Corporation (thường được gọi là Western Digital hay viết tắt là WDC hoặc WD) lưu trữ dữ liệu máy tính Hoa Kỳ và là một trong những nhà… |
Panasonic Corporation) và chuyển đổi các phân ngành thành các công ty con; Phân ngành Cập nhật Lối sống trở thành phân ngành mang tên Panasonic Corporation sau… |
lập năm 1890). Tên tập đoàn đã được chình thức thay đổi sang Toshiba Corporation vào năm 1978. Toshiba được tổ chức thành bốn nhóm thương mại chính: Nhóm… |
Atos Booz Allen Hamilton BT CACI Capgemini CGI Group Cognizant Computer Sciences Corporation Deloitte Dell Services Digital China Fujitsu HCL Technologies… |
được thực hiện trên cơ sở thương mại và các công ty khác như Computer Sciences Corporation (thành lập năm 1959) bắt đầu phát triển. Các công ty phần mềm… |
Microsoft (đổi hướng từ Microsoft Corporation) nên Microsoft mua lại HĐH mô phỏng CP/M tên là 86-DOS từ hãng Seattle Computer Products, đặt tên mới là MS-DOS. Sau khi IBM PC được tung ra vào tháng… |
Atos Booz Allen Hamilton BT CACI Capgemini CGI Group Cognizant Computer Sciences Corporation Deloitte Dell Services Digital China Fujitsu HCL Technologies… |