Kết quả tìm kiếm Commedia dell'arte Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Commedia+dell'arte", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhân vật thường xuất hiện trong các vở kịch đeo mặt nạ ở châu Âu (commedia dell'arte). Harleen Quinzel là một bác sĩ tâm lý tội phạm làm việc ở Arkham… |
trang được thấy trong các bộ phim giả trang và một lần nữa trong commedia dell'arte, những nhân vật này bao gồm nhân vật phản diện (doctore), chú hề /… |
Isabella Andreini (thể loại Commedia dell'arte) những nữ diễn viên đầu tiên và thành công nhất trong thời kì đầu commedia dell'arte (hài kịch ứng tác) của sân khấu Ý ở thế kỷ 16. Ngoài ra, bà còn được… |
1548 - 1624) là một diễn viên người Ý, chủ yếu là các vở kịch của commedia dell'arte. Anh bắt đầu sự nghiệp của mình với vai trò là một chàng trai trẻ… |
Mỗi nhân vật trong Commedia dell'arte đều khác biệt rõ ràng và được xác định bởi cách cư xử, hành động, mặt nạ và trang phục. Những bộ trang phục này thể… |
Giambattista Andreini (thể loại Commedia dell'arte) Press. tr. 971. Katritzky, M. A. (2006). The Art of Commedia: A Study in the Commedia Dell'Arte 1560-1620, p. 245. Rodopi. ISBN 9042017988 Snyder, Jon… |
từ chú hề tai quái, lười biếng Pedrolino trong hài kịch ứng tác (commedia dell'Arte) của Ý, tuy nhiên qua Baptiste, Pierrot đã trở thành một nhân vật… |
năng hài hước của mình khi anh bắt đầu viết văn, kết hợp các yếu tố Commedia dell'arte với tính hài hước tinh tế hơn của người Pháp. Thông qua sự bảo trợ… |
đều là những nhân vật trong nhà hát truyền thống của Ý được gọi là commedia dell'arte. Picasso đã khắc họa những nhân vật này trong suốt sự nghiệp của mình… |
tại Trường Phiên dịch Jorge Elines, và sau đó tại Ý, nơi cô học commedia dell'arte. Sau đó, cô trở lại mạng lưới để trở thành một phần của bản tin Televistazo… |
Prima donna (thể loại Commedia dell'arte) Prima donna (tiếng Ý) nghĩa là nữ ca sĩ chính của một nhà hát opera. Nữ ca sĩ này thường hát vai chính trong vở diễn, thường xuyên xuất hiện trong các… |
trọng tài đang quan sát diễn biến Thủy tổ Carnival Catch wrestling Commedia dell'arte Music hall Vaudeville Nghệ thuật con Shoot wrestling Roller derby… |
(1707–1793) và Carlo Gozzi (1720–1806). Theo truyền thống rạp hát cũ của Ý (Commedia dell'Arte), họ đã sử dụng tiếng Venetia trong các bộ phim hài của họ như là… |
978-0-8204-4155-9. Gordon, Mel. 1983. Lazzi: The Comic Routines of the Commedia dell'Arte. New York: Performing Arts Journal. ISBN 0-933826-69-9. Gordon, Robert… |
tác phẩm của Menander. Trong thế kỷ XVI và vào đến thế kỷ XVIII, Commedia dell'arte là một thể loại sân khấu ứng tác, và vẫn được trình diễn cho đến nay… |
số binh sĩ khác gọi họ SU-76 Columbina sau khi nữ kỳ Phục hưng Ý Commedia dell'arte nhân vật. Sau Thế chiến II, SU-76 được sử dụng bởi các lực lượng Cộng… |
trên thuyền, từ sàn nhảy cho đến hàng ăn. Giống như Pedrolino của Commedia dell'Arte và Pierrot của Deburau, Bip có một địa vị thấp kém, nhưng lại luôn… |