Kết quả tìm kiếm Commagene Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Commagene", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cai trị khoảng từ năm 70 TCN - năm 38 TCN) là một vị vua của vương quốc Commagene và cũng là vị vua nổi tiếng nhất của vương quốc này. Những tàn tích của… |
Philorhomaios Philhellenos Monocritis, còn được gọi là Mithridates II của Commagene (tiếng Hy Lạp: Μιθριδάτης Ἀντίοχος ὀ Ἐπιφανής Φιλορωμαίος Φιλέλλην Μονοκρίτης… |
Vương quốc Commagene (tiếng Armenia: Կոմմագենէի Թագավորութիւն, tiếng Hy Lạp: Βασίλειον τῆς Kομμαγηνῆς) là một vương quốc Armenia thời cổ đại trong thời… |
và sau này là một vị vua của Commagene. Mithridates III là con trai và người kế vị của vua Mithridates II xứ Commagene với nữ hoàng Laodice. Ông có cả… |
thế kỷ thứ 2 trước Công nguyên, ông đã trở thành vị vua đầu tiên của Commagene. Ông là nguồn gốc từ triều đại Orontid ở Armenia, có liên quan đến vua… |
vị vua của vương quốc Commagene từ năm 12 TCN đến năm 17 CN. Ông là con trai và người kế vị của vua Mithridates III xứ Commagene, mẹ của ông là công chúa… |
Sames II Theosebes Dikaios (thể loại Vua Commagene) TCN) là vị vua thứ hai của Commagene. Ông là vị vua gốc Armenia, con trai và là người kế vị của vua Ptolemaeus xứ Commagene. Sames làm vua từ năm 130 TCN-… |
Antiochos II Epiphanes, còn được gọi là Antiochos II của Commagene (tiếng Hy Lạp: Ἀντίοχος ὀ Ἐπιφανής, thế kỷ thứ 1 TCN) là một người có huyết thống Armenia… |
cuối cùng của Commagene. Antiochus là một hoàng tử và con trai của vua Antiochus III xứ Commagene và mẹ ông là nữ hoàng Iotapa của Commagene. Cha mẹ của… |
Mithridates I Kallinikos (thể loại Vua Commagene) thứ 1 TCN. Mithridates là một hoàng tử, con trai và người kế vị của vua Commagene, Sames II Theosebes Dikaios. Trước khi lên kế vị vua cha vào năm 109 TCN… |
Judah, Edom, Moab, Samarra, Cilicia, Cộng hòa Síp, Chaldea, Nabatea, Commagene, Dilmun và người Hurrian, Sutu và Tân-Hittite, đánh đuổi người Ethiopia… |
II · Darius · Arsaces · Polemon I · Pythodorida · Polemon II Vua của Commagene Ptolemaeus · Sames II · Mithridates I · Antiochus I · Mithridates II ·… |
nền văn minh. Nemrud Dağı là nơi có nhiều tượng do Antiochus Theos, vua Commagene cho xây dựng. Tỉnh Adıyaman được chia thành 9 huyện (tỉnh lỵ được bôi… |
lập sau sự sụp đổ của nhà Achaemenes, và sau đó là vua của Sophene và Commagene, mà cuối cùng đã thất bại trước đế quốc La Mã. Tên Orontes là tên theo… |
mình. Một nhánh của vương quốc này là Vương quốc Commagene được hình thành khi nhà Seleukos tách Commagene từ Sophene. Sophene là một phần của vương quốc… |
Vương quốc Commagene, được gọi là Laodice một con gái của vua Antiochus I Theos của Commagene và nữ hoàng Isias Philostorgos của Commagene. Em trai ông… |
Lạp - (180 TCN – 10) Vương quốc Nabataean - (168 TCN – 106) Vương quốc Commagene - (163 TCN - 72) Vương quốc Hasmoneus - (140 TCN – 37 TCN) Vương quốc… |
thổ ở Anatolia của mình cho Pergamon. Cuối cùng, vào năm 188 TCN, xứ Commagene, giao lộ giữa các xứ Cilicia, Cappadocia và Armenia, đã giành được độc… |
bắc mà Pliny the Elder miêu tả như gồm cả bên trong, từ tây sang đông, Commagene, Sophene, và Adiabene. Tuy nhiên, tới thời Pliny, đại Syria này đã bị… |
miền tây Commagene, nó chạy qua khu vực thung lũng của sông Karasu tới thung lũng sông Afrin. Những con đường xuất phát từ miền đông Commagene và những… |