Kết quả tìm kiếm Comanche Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Comanche", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Comanche là một thành phố thuộc quận Comanche, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4335 người. Dân số năm 2000: 4482 người. Dân số… |
Chrysoperla comanche là một loài côn trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Banks miêu tả năm 1938. ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida… |
Xã Comanche (tiếng Anh: Comanche Township) là một xã thuộc quận Barton, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 462 người. ^ “2010 Census… |
Stratofortress AH-1 Cobra AH-56 Cheyenne YAH-63 Kingcobra AH-64 Apache RAH-66 Comanche F-1 Fury F-2 Banshee F-3 Demon F-4 Phantom II F-5 Freedom Fighter F-6 Skyray… |
Svastra comanche là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1872. ^ (2008) Integrated Taxonomic Information System… |
Quận Comanche (tiếng Anh: Comanche County) là một quận trong tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2000, dân số là 14.026 người. Quận lỵ đóng ở thành phố Comanche6… |
Xã Avilla (tiếng Anh: Avilla Township) là một xã thuộc quận Comanche, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 84 người. ^ “2010 Census… |
Libellula comanche là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Calvert mô tả khoa học đầu tiên năm 1907. ^ “comanche”. World Odonata List… |
Metepeira comanche là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi Metepeira. Metepeira comanche được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1977. ^ Platnick… |
Xã Protection (tiếng Anh: Protection Township) là một xã thuộc quận Comanche, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 677 người. ^ “2010… |
Anthicus comanche là một loài bọ cánh cứng trong họ Anthicidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1964. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described… |
NovaLogic (đề mục Comanche Series) (1990) Comanche: Maximum Overkill (1992) Comanche: Global Challenge (1993) Comanche: Over the Edge (1993) Comanche CD (1994 Bản gộp) Comanche 2 (1995)… |
Tipula comanche là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng sinh thái Nearctic. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson… |
Colorado, lực lượng vũ trang dưới quyền Đại tá Moore đã tàn sát 140 người Comanche, gồm cả phụ nữ, trẻ em và bắt giữ 35 người khác trong ngôi làng của họ… |
Quận Comanche là một quận thuộc tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận… |
Quận Comanche, Oklahoma là một quận trong tiểu bang Oklahoma, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố 6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số… |
Xã Coldwater (tiếng Anh: Coldwater Township) là một xã thuộc quận Comanche, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.048 người. ^ “2010… |
Xã Powell (tiếng Anh: Powell Township) là một xã thuộc quận Comanche, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 82 người. ^ “2010 Census… |
người Lipan Apache khiến nhiều bộ lạc tức giận, bao gồm Comanche, Tonkawa, và Hasinai. Người Comanche ký một hiệp ước với Tây Ban Nha vào năm 1785 và sau… |
F-118 Trực thăng tấn công AH-1 Cobra, AH-6J, AH-56, AH-64 Apache, RAH-66 Comanche Máy bay cường kích A-4, A-6, A-7, A-10 1. Máy bay ném bom M-4 Su-24 TB-1… |