Kết quả tìm kiếm Colin Hendry Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Colin+Hendry", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Edward Colin James Hendry (sinh ngày 7 tháng 12 năm 1965) là một huấn luyện viên người Scotland và cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp. Hendry, người từng… |
ghi bàn trong trận hòa 1-1 với Latvia. Anh được biết đến với việc bị Colin Hendry đấm cùi chỏ, chứng kiến hậu vệ người Scotland giã từ sự nghiệp bóng đá… |
cầu thủ đáng chú ý như Hamish French cựu đội trưởng đội tuyển quốc gia Colin Hendry. Vì là đội chuyên nghiệp nên họ có thể tham gia Scottish Cup. Có lẽ đội… |
54 quốc tế ca Graeme Souness - Được giới thiệu 1985, 54 quốc tế ca Colin Hendry - Được giới thiệu 2001, 51 quốc tế ca Steven Naismith - Được giới thiệu… |
người Mỹ Colin Hay (sinh 1953), ca sĩ chính người Úc gốc Scotland của Men at Work Colin Hendry (sinh 1965), cầu thủ bóng đá người Scotland Colin Huggins… |
SCOTLAND: TM 1 Jim Leighton HVP 3 Tom Boyd TrV 4 Colin Calderwood TrV 5 Colin Hendry (c) HVT 22 Christian Dailly 85' TVP 14 Paul Lambert TVG 8 Craig Burley… |
Thủ môn Hậu vệ Tiền vệ Tiền đạo Andreas Köpke David Seaman Colin Hendry Fernando Couto Dieter Eilts Paolo Maldini Matthias Sammer Youri Djorkaeff Paul… |
António Folha António Nogueira Oceano José Orlando Semedo Scott Booth Colin Hendry Brian McClair Billy McKinlay Thomas Bickel Marc Hottiger Kubilay Türkyilmaz… |
Radchenko Igor Shalimov Davide Gualtieri Nicola Bacciocchi Scott Booth Colin Hendry Brian McClair Billy McKinlay Adolfo Aldana Thomas Christiansen Pep Guardiola… |
2002.2020. ISSN 0962-8452. PMC 1691039. PMID 12079655. ^ Quinn, Thomas P.; Hendry, Andrew P.; Buck, Gregory B. (2001). “Balancing natural and sexual selection… |
Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020. ^ “Colin Hendry: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy… |
(30 tuổi) 35 Celtic 4 2HV Colin Calderwood (1965-01-20)20 tháng 1, 1965 (31 tuổi) 11 Tottenham Hotspur 5 2HV Colin Hendry (1965-12-07)7 tháng 12, 1965… |
United) 30 TĐ Jordy Hiwula (cho mượn từ Huddersfield Town) 31 TV Yanic Wildschut (cho mượn từ Middlesbrough) 32 TM Jussi Jääskeläinen 33 HV Jack Hendry… |
điều tra khoa học nghiêm túc về UFO. Hendry đã dành 15 tháng để điều tra cá nhân 1.307 báo cáo về UFO. Năm 1979, Hendry đã công bố kết luận của mình trong… |
Birmingham City, Wigan Athletic, Tottenham Hotspur, Stoke City – 2007–15 Hendry Thomas – Wigan Athletic – 2009–11 Jairo Martínez – Coventry City – 2000–01… |
nhà văn người Mỹ 1949 Jüri Allik, nhà tâm lý học người Estonia Gloria Hendry, nữ diễn viên người Mỹ Jesse Jefferson, vận động viên bóng chày người Mỹ… |
năm 1976, là con gái của Jacqui Hawkins (nhũ danh Jacqueline Sinfield) và Colin Hawkins, tác giả và họa sĩ minh họa cho sách thiếu nhi. Cha mẹ cô đều có… |
vai Hugh Trimingham Michael Gough – The Go-Between vai Mr Maudsley Ian Hendry – Get Carter vai Eric Paice John Hurt – 10 Rillington Place vai Timothy… |
Davies”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2010. ^ “James Hendry”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2010. ^ “Joe Kinloch”… |
Thành lập 1998 Trụ sở chính Bayswater, London, Anh Thành viên chủ chốt Rob Hendry(Head of Studio) Phil Waymouth(Head of Business Development) Russell Clarke(Head… |