Kết quả tìm kiếm Circassia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Circassia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Circassia (tiếng Adygea: Zaryadzheherer), cũng gọi bằng endonym của họ là Adyghe (tiếng Circassia: Адыгэхэр Adygekher, tiếng Nga: Ады́ги Adýgi)… |
Cuộc Diệt chủng Circassia là một loạt các chiến dịch tấn công, trục xuất và đàn áp người Circassia từ mảnh đất quê hương Circasia vốn là dân đa số theo… |
Nhóm ngôn ngữ Circassia còn được gọi là Cherkess là một nhóm ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Tây Bắc Kavkaz, có nguồn gốc từ vùng Kavkaz giũa biển Đen và biển Caspi… |
Turkmens (2%), Qashqai, Armenia, Ba Tư Do Thái, Gruzia, người Assyri, Circassia, Tats,Pashtuns và các nhóm khác (1%). Số lượng người sử dụng tiếng Ba… |
cuộc xâm lược của Nga vào Circassia) là cuộc xung đột quân sự giữa Nga và Circassia bắt đầu từ năm 1763 với việc Circassia chống lại tham vọng thôn tính… |
Haliva (thể loại Ẩm thực Circassia) [ħalʐʷa]) là một món chiên từ bột nhào, chứa nhân khoai tây hoặc pho mát Circassia.[cần nguồn tốt hơn] Haliva nhồi với pho mát cottage (Helive q'wey lhalhe… |
dẫn đến việc định cư của 500.000 đến 700.000 người Circassia ở Thổ Nhĩ Kỳ. Một số tổ chức Circassia đưa ra con số cao hơn nhiều, tổng cộng 1–1,5 triệu… |
còn được gọi là Kabardino-Cherkess (къэбэрдей-черкесыбзэ) hoặc Đông Circassia là một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Tây Bắc Kavkaz, có mối quan hệ chặt chẽ với… |
triều Ayyub của người Kurd kết thúc, một tầng lớp quân sự người Turk-Circassia gọi là Mamluk nắm quyền kiểm soát Ai Cập vào khoảng năm 1250. Đến cuối… |
còn gọi là ngữ hệ Abazgi–Adyghe là một ngữ hệ bản địa khu vực lịch sử Circassia (ngày nay là các nước cộng hòa Adygea, Kabardino-Balkaria, Karachay-Cherkessia… |
tiếng Adygea: Адыгабзэ, chuyển tự Adygabzæ) còn được gọi là tiếng Tây Circassia (tiếng Adygea: КӀахыбзэ, chuyển tự K’axybzæ), là một trong hai ngôn ngữ… |
xỉ 20% thuộc các sắc tộc thiểu số Kurd, Armenia, Assyria, Turkmen, và Circassia. Cái tên Syria xuất xứ từ tên Hy Lạp cổ đại gọi người Syria, Σύριοι Syrioi… |
Người Abaza hay người Abazin (tiếng Abaza và tiếng Abkhaz: Абаза; tiếng Circassia: Абазэхэр; tiếng Nga: Абазины; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Abazalar; tiếng Ả Rập:… |
khác gồm có người Albania, người Ả Rập, người Azeri, người Bosnia, người Circassia, người Gruzia, người Laz, người Ba Tư, người Pomak (Bulgaria), và người… |
các tộc người chư hầu - người Nga, người Armenia, người Gruzia, người Circassia, người Alan, người Hy Lạp Krym, người Goth Krym, và các sắc tộc khác (người… |
Á, của các xứ Rumelia, Bagdad, Kurdistan, Hy Lạp, Turkistan, Tartary, Circassia, của 2 miền đất Kabarda, Gruzia, của các đồng bằng nơi người Kypshak sinh… |
lập nên nước Mỹ Diệt chủng Circassia: Một loạt các chiến dịch diệt chủng, trục xuất, thanh trừng và đàn áp người Circassia từ mảnh đất quê hương Circasia… |
Hãn quốc Krym (đề mục Quan hệ với người Circassia) Trướng, và Đại Quốc, và ngôi vương Krym, và toàn thể người Nogai, và người Circassia sơn cước, và người Tat và người Tavgach, và thảo nguyên Kipchak và toàn… |
phẩm khác. Quả óc chó là một thành phần quan trọng trong baklava, gà Circassia, gà sốt quả óc chó, và gia cầm hoặc thịt viên món hầm từ ẩm thực Iran… |
Người Adyghe (thể loại Người Circassia) tiếng Adyghe hoặc 'Tây Circassia'. Dân tộc Adyghe có 10 bộ lạc Adyghe (hoặc nhóm phụ) , còn người Circassia chia ra 12 bộ lạc Circassia. Mỗi bộ lạc có tên… |