Kết quả tìm kiếm Chris Gunter Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chris+Gunter", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Christopher Ross Gunter (sinh ngày 21 tháng 7 năm 1989) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người xứ Wales từng chơi ở vị trí hậu vệ. Là một hậu vệ… |
khi chuyển đến London làm bạn cùng phòng với đồng đội cũ tại Cardiff Chris Gunter, người sau đó chơi cho Tottenham Hotspur. Ramsey nói được cả hai thứ… |
ngày 20 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016. ^ Burke, Chris (ngày 20 tháng 6 năm 2016). “England second after Slovakia stalemate”. UEFA… |
Nancy Gunter (Rút lui) 08. Olga Morozova (Chung kết) Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ. Nancy Gunter rút lui… |
Thời gian thi đấu Số trận Bàn thắng 1 Gareth Bale 2006–2022 111 41 2 Chris Gunter 2007–2022 109 0 3 Wayne Hennessey 2007– 109 0 4 Neville Southall 1982–1997… |
đấu thuộc hạng tư của hệ thống giải đấu ở Anh. Hai cầu thủ xứ Wales Chris Gunter (AFC Wimbledon) và Jonny Williams (Swindon Town) được đại diện từ giải… |
Facts”. CNN. ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2015. ^ Gunter, Joel (ngày 2 tháng 3 năm 2018). “What is the Einstein visa? And how did… |
năm 2011. Chú thích có tham số trống không rõ: |8= (trợ giúp) ^ Faure, Gunter; Mensing, Teresa M. (2007). Introduction to planetary science: the geological… |
TX: Pergamon Press. tr. 1507–1516. Bibcode:1982LPSC...12.1507G. ^ Faure, Gunter; Mensing, Teresa M. (2007). Introduction to planetary science: the geological… |
3-89706-880-X (Leseprobe Lưu trữ 2006-06-25 tại Wayback Machine) Jürgen Rühle, Gunter Holzweißig: 13. tháng 8 năm 1961 – Die Mauer von Berlin. Edition Deutschland… |
Số VT Quốc gia Cầu thủ 2 HV Chris Gunter 3 HV Ben Purrington 4 HV Deji Oshilaja 5 HV Akin Famewo (mượn từ Norwich City) 6 HV Jason Pearce 7 TV Jonny Williams… |
ngày 5 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2010. ^ a b Gunter, Chris. "She Moves in Mysterious Ways". Nature ngày 17 tháng 3 năm 2005. ^… |
địch) Evonne Goolagong (Vòng ba) Chris Evert (Bán kết) Rosie Casals (Tứ kết) Margaret Court (Bán kết) Nancy Richey Gunter (Vòng một) Françoise Dürr (Vòng… |
loại. Margaret Court (Vô địch) Chris Evert (Chung kết) Virginia Wade (Vòng ba) Evonne Goolagong (Bán kết) Nancy Gunter (Vòng ba) Françoise Dürr (Bán kết)… |
Associations. 25 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016. ^ Burke, Chris (ngày 25 tháng 6 năm 2016). “Poland edge past Switzerland on penalties”… |
TM 12 Danny Ward HV 2 Chris Gunter 79' HV 6 Joe Rodon HV 15 Ethan Ampadu 55' TV 14 Connor Roberts TV 7 Joe Allen 51' 86' TV 16 Joe Morrell 60' TV 3… |
2009 15:00 GMT Sân vận động Wembley, London Khán giả: 88,217 Trọng tài: Chris Foy (Merseyside) Nguồn: ESPN ^ a b “Alan Hardaker Trophy Winners”. The Football… |
English Dictionary Online. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2006. ^ Ollmann, Gunter. “The Phishing Guide: Understanding and Preventing Phishing Attacks”. Technical… |
ngày 21 tháng 3 năm 2017. Các phiên bản đĩa cứng có tặng kèm ba phim ngắn: Gunter Babysits, Love at First Sight và Eddie's Life Coach. Tính tới hết tháng… |
15:35 Trung tâm Thể thao Quảng Tây, Nam Ninh Khán giả: 15,815 Trọng tài: Chris Beath (Úc) 26 tháng 3 năm 2018 (2018-03-26) 19:35 Trung tâm Thể thao Quảng… |