Kết quả tìm kiếm Chi Tía tô Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chi+Tía+tô", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tía tô (danh pháp hai phần: Perilla frutescens var. crispa, đồng nghĩa: Perilla macrostachya, Perilla ocymoides, Perilla urticifolia, Ocimum frutescens)… |
Perilla frutescens (đổi hướng từ Tía tô xanh) Perilla frutescens, thường được gọi là tía tô xanh để phân biệt với tía tô Việt Nam, là một loài thuộc chi Tía tô trong họ Hoa môi. Nó là thực vật hàng… |
Dâu, Việt quất, Chuối TH true WATER TH true HERBAL: Giảo cổ lam - Linh chi, Tía tô - Gừng, Nhân trần - Cúc hoa, Lạc tiên - Tâm sen FVF: Gạo Japonica, Gạo… |
Tía tô đất (danh pháp khoa học: Melissa officinalis) là một loài cây thân thảo trong họ Hoa môi, bản địa nam châu Âu và vùng Địa Trung Hải. Cây cao 70–150 cm… |
còn có tên khác là khoai vạc, củ cái, củ mỡ, củ cầm, củ đỏ, củ tía, củ đầu, khoai tía, khoai ngà, khoai long, khoai bướu, khoai trút, khoai ngọt. Củ mỡ… |
Tô Thức (Tiếng Trung: 苏轼; phồn thể: 蘇軾; pinyin: Sū Shì, 8 tháng 1, 1037–24 tháng 8, 1101), tự Tử Chiêm (子瞻), một tự khác là Hòa Trọng (和仲), hiệu Đông Pha… |
Tía tô giới, tía tô dại hay é lớn tròng (danh pháp hai phần: Hyptis suaveolens, đồng nghĩa: Ballota suaveolens L.; Bysteropogon suaveolens (L.) Blume;… |
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (đề mục Đánh đuổi Tô Định) Lê Hoa, Lê Chân, Phương Dung, Trinh Thục, Thánh Thiên, Thiện Hoa, Nàng Tía, Xuân Hương, Ả Di, Ả Tắc, Ả Lã, Nàng Đô… Số tướng lĩnh nam chiếm số lượng… |
Rau diếp ngồng (thể loại Chi Rau diếp) (tiếng Trung: 莴笋; pinyin: wōsǔn). Lá cây màu xanh, thỉnh thoảng có thể là tía, phiến lá thuôn dài và không phẳng. Lá có thể ăn sống được hoặc luộc qua… |
với màu rực rỡ gắn liền với nhóm thực vật này, bao gồm các màu hồng, tím, tía, đỏ, cam, trắng hay vàng. Bougainvillea glabra đôi khi được gọi là "hoa giấy"… |
nghề làm nón quai thao và may các đồ thờ như lọng, tàn, trướng, y môn, tán tía. Lễ hội được mở đầu bằng lễ rước long bào từ đình Sắc về đình Lớn. Khi cuộc… |
Melissa là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae). Chi Melissa gồm các loài: Tía tô đất ^ The Plant List (2010). “Melissa”. Truy cập ngày… |
chạm phượng sơn son, tướng quốc thì kiệu đầu đòn chạm vẹt sơn đen, lọng tía; từ tam phẩm trở lên thì kiệu đầu đòn chạm mây, lọng xanh; từ tứ phẩm đến… |
orbicularis. Bên cạnh đó còn có các loài lưỡng cư như kỳ giông, ếch, cóc, cóc tía, kỳ nhông: Tất cả các loài này đã được đưa vào sách đỏ. Đại bàng đuôi trắng… |
lại thành các quan văn võ đều đội mũ Đinh tự, thêm miếng lụa bọc tóc màu tía xen màu biếc. Các kiểu mũ của vương hầu: người tóc dài đội mũ Triều thiên… |
dền đỏ (dền tía - Amaranthus tricolor), dền cơm (dền trắng - Amaranthus viridis) làm rau ăn; dền gai (Amaranthus spinosus) mọc hoang dại. Chi Dền là những… |
6–8 mm với các răng hình tam giác rộng. Tràng hoa màu trắng hay hơi đỏ tới đỏ tía. Ra hoa từ tháng 6 tới tháng 9. Quả kiên nhỏ hơi nâu, thuôn dài, dạng ba… |
-Aka-? Sách tô màu Thanh gươm diệt quỷ: Đỏ tía) và Kimetsu no Yaiba Nuriechō -Ao- (『鬼滅の刃』塗絵帳 -蒼-, Kimetsu no Yaiba Nuriechō -Ao-? Sách tô màu Thanh gươm… |
thành khối, khi dạng bột vàng nguyên chất 100% có màu đen, hồng ngọc hay tía khi được cắt nhuyễn. Nó là kim loại dễ uốn dát nhất được biết. Thực tế, 1g… |
cô vẫn giữ được vẻ ngoài trẻ trung nhờ uống chất màu đỏ chiết xuất từ tía tô đỏ. Một thời gian sau khi rời trang viên Phantomhive sau khi vụ giết người… |