Kết quả tìm kiếm Chiến tranh Thực dân Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chiến+tranh+Thực+dân+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
Chiến tranh thuộc địa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Guerra Colonial Portuguesa) đề cập đến cuộc chiến giữa Cộng hòa thứ hai của Bồ Đào Nha và các thuộc… |
Angola (đổi hướng từ Tây Bồ Đào Nha) Bồ Đào Nha: [ɐ̃ˈɡɔlɐ], phiên âm An-gô-la), tên chính thức là Cộng hòa Angola (tiếng Bồ Đào Nha: República de Angola, phát âm tiếng Bồ Đào… |
Cristiano Ronaldo (đổi hướng từ Ronaldo (Bồ Đào Nha)) (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kɾiʃˈtjɐnu ʁɔˈnaldu]; sinh ngày 5 tháng 2 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha hiện đang thi đấu… |
Đế quốc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Império Português) là đế quốc ra đời sớm nhất và kéo dài nhất trong lịch sử những đế quốc thực dân Châu Âu, kéo dài… |
Chiến tranh Đông Dương, còn được gọi là Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất là một cuộc xung đột diễn ra tại ba nước Đông Dương bao gồm Việt Nam, Lào… |
Chiến tranh phục hồi Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Guerra da Restauração; tiếng Tây Ban Nha: Guerra de Restauración portuguesa) là tên gọi của các sử… |
Chiến tranh giành độc lập Angola là sự mâu thuẫn mà phản đối việc Bồ Đào Nha để nổi loạn ly khai của năm 1961 đến năm 1975. Sau những mâu thuẫn, Angola… |
Chiến tranh Việt Nam hay Chiến tranh Đông Dương lần thứ hai là cuộc xung đột diễn ra tại Việt Nam, Lào và Campuchia từ ngày 1 tháng 11 năm 1955 đến ngày… |
Chiến tranh Độc lập Mozambique là một xung đột quân sự giữa lực lượng du kích của Mặt trận Giải phóng Mozambique hay FRELIMO, và Bồ Đào Nha. Chiến tranh… |
Nội chiến Bồ Đào Nha, còn được biết đến dưới tên gọi Chiến tranh Tự do, Chiến tranh Hai Anh Em, hoặc Chiến tranh Miguel, là một cuộc chiến tranh giành… |
thể dẫn đến chiến tranh. Tháng 4 năm 1949, Canada, Mỹ tham gia với Bỉ, Anh, Đan Mạch, Pháp, Iceland, Ý, Luxembourg, Hà Lan, Na Uy, Bồ Đào Nha thành lập… |
quốc gia châu Âu đi thực dân ở các phần khác trên thế giới. Sau thời kỳ Reconquista của Bồ Đào Nha khi Vương quốc Bồ Đào Nha đấu tranh chống lại sự thống… |
chiến tranh nha phiến lần thứ nhất (tiếng Trung: 第一次鴉片戰爭; pinyin: Dìyīcì Yāpiàn Zhànzhēng; tiếng Anh: First Opium War), còn được gọi là Chiến tranh thuốc… |
Chiến tranh Iran – Iraq, hay còn được biết đến với những tên gọi Chiến tranh xâm lược của Iraq (جنگ تحمیلی, Jang-e-tahmīlī), Cuộc phòng thủ thần thánh… |
Nền kinh tế Bồ Đào Nha là nền kinh tế lớn thứ 34 theo Báo cáo cạnh tranh toàn cầu của Diễn đàn Kinh tế thế giới trong năm 2019. Phần lớn hoạt động thương… |
500,000 km² vào năm 1920, với dân số 150 triệu người vào năm 1936. Các kình địch chính bao gồm Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Anh và Nga. Pháp bắt đầu… |
Việt Nam hóa chiến tranh (tiếng Anh: Vietnamization) hay Đông Dương hóa chiến tranh là chiến lược của Chính phủ Hoa Kỳ dưới thời tổng thống Richard Nixon… |
1915: Bulgari tuyên chiến với Serbia 9 tháng 3, 1916: Đức tuyên chiến với Bồ Đào Nha 6 tháng 4, 1917: Mỹ tuyên chiến với Đức Chiến tranh thế giới thứ nhất… |
1999. Lợi dụng việc Anh gây ra Chiến tranh Nha phiến với triều đình Mãn Thanh (1839 - 1842), chính phủ Vương quốc Bồ Đào Nha chiếm đóng đảo Đãng Tử và Lộ… |