Kết quả tìm kiếm Chiến tranh Cá tuyết Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chiến+tranh+Cá+tuyết", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chiến tranh Cá tuyết (tiếng Iceland: Þorskastríðin; cũng gọi là Landhelgisstríðin, n.đ. 'Chiến tranh Duyên hải'; tiếng Đức: Kabeljaukriege) là một loạt… |
Vùng đặc quyền kinh tế (thể loại Công nghiệp đánh cá) giữa các quốc gia về biển. Ví dụ nổi tiếng nhất ở châu Âu có lẽ là chiến tranh cá tuyết giữa Iceland và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland năm 1893… |
Chiến tranh Pháp - Phổ (19 tháng 7 năm 1870 – 28 tháng 1 năm 1871), thời hậu chiến còn gọi là chiến tranh Pháp – Đức (do sự kiện thống nhất nước Đức ở… |
Chiến tranh Nga–Nhật hay Nhật-Nga chiến tranh (tiếng Nhật: 日露戦争 Nichi-Ro Sensō, âm Hán Việt: "Nhật Lộ chiến tranh"; tiếng Nga: Русско-японская война,… |
Chiến tranh Xô–Đức 1941–1945 là một cuộc chiến giữa Liên Xô và Đức Quốc xã trong Thế chiến thứ hai, trải dài khắp Bắc, Nam và Đông Âu từ ngày 22 tháng… |
Chiến tranh Minh – Thanh hoặc Người Mãn Châu xâm lược Trung Quốc (1618–1683) là thời kỳ dài của lịch sử khi người Mãn Châu (Nữ Chân) từng bước xâm lấn… |
hoạt động ven bờ như khai thác dầu khí, các quyền đánh bắt cá (xem thêm chiến tranh cá tuyết) cũng như ngăn cản các hoạt động của các đài phát sóng vô… |
cuộc Chiến tranh Cá tuyết, do những mâu thuẫn với Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland xung quanh việc Iceland mở rộng hải phận đánh bắt cá. Do quá… |
sự tranh chấp lãnh thổ của các quốc gia thì họ còn đặc biệt tích cực khuyến khích đánh bắt quá mức. Một ví dụ đáng chú ý là các cuộc chiến tranh cá tuyết… |
Bảo tàng Chứng tích Chiến tranh (War Remnants Museum) là một bảo tàng vì hòa bình ở số 28 đường Võ Văn Tần, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí… |
phát âm: [bataj də djɛ̃ bjɛ̃ fy]), còn gọi là Chiến dịch Trần Đình là trận đánh lớn nhất trong Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất diễn ra tại lòng chảo… |
được sử dụng. Sau chiến tranh, nhân dân san ủi xây nhà cửa, thêm các công trình của Khu Kinh tế Dung Quất được xây dựng địa đạo Tuyết Diêm chỉ còn lưu… |
1968, tình hình chiến tranh lan rộng, bà ngừng hát một thời gian. Đến năm 1971, bà cùng với Hùng Cường mở gánh hát Hùng Cường – Bạch Tuyết (sau này đổi thành… |
Chiến tranh Afghanistan - Anh lần thứ nhất là cuộc chiến giữa Công ty Đông Ấn Anh và Tiểu vương quốc Afghanistan từ năm 1839 đến 1842. Nó nổi tiếng với… |
Phim chiến tranh là thể loại phim liên quan đến chiến tranh, thường là về các trận chiến hải quân, trên không hoặc trên bộ, với các cảnh chiến đấu là… |
cuộc chiến, nhất là chiến tranh thời cổ. Ngựa trong chiến tranh được gọi là Ngựa chiến hay Chiến mã (戰馬). Ngựa được sử dụng rộng rãi cho các chiến binh… |
Chiến tranh Hoa Kỳ - Anh Quốc, hay thường được biết đến với cái tên Chiến tranh năm 1812, là một cuộc chiến giữa các lực lượng quân đội Hoa Kỳ và quân… |
Dũng sĩ diệt Mỹ (đề mục Cá nhân được phong tặng) Việt Nam đặt ra trong chiến tranh Việt Nam, kèm theo huy hiệu và giấy chứng nhận để động viên tinh thần chiến đấu của cán bộ chiến sĩ, dùng để tặng khen… |
Tru Tiên (đổi hướng từ Lục Tuyết Kỳ) cận kề, bà đã khuyên Lục Tuyết Kỳ rời bỏ chiến trường để đi tìm Tiểu Phàm. Sau này, bà hy sinh trong đại chiến chính - ma, Tuyết Kỳ tiếp nhận chức vị thủ… |
Hàn Tuyết (sinh ngày 11 tháng 1 năm 1983) là nữ diễn viên, ca sĩ người Trung Quốc tốt nghiệp Học viện Hí kịch Thượng Hải. Hàn Tuyết sinh ra trong gia… |