Kết quả tìm kiếm Charles Ortega Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Charles+Ortega", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gough và Miles Millar đồng sáng tạo, với sự tham gia diễn xuất của Jenna Ortega trong vai nhân vật chính Wednesday, cùng các nhân vật phụ bao gồm Catherine… |
sự ủng hộ nhưng không nhận được hồi âm (lãnh tụ Liên Xô Stalin, tướng Charles de Gaulle, Thống chế Tưởng Giới Thạch, Tổng thống Pháp Léon Blum, Bộ trưởng… |
Gates vẫn đứng ở vị trí thứ hai, trong khi Amancio Ortega di chuyển lên vị trí thứ ba. Lợi nhuận của Ortega trị giá 19,5 tỷ USD là lớn nhất trong số những… |
12 tháng 2 – Wolfgang Mittmann, tác giả Đức (sinh 1939) 13 tháng 2 – Charles Ortega, họa sĩ Pháp (sinh 1925) 13 tháng 2 – Andreas Katsulas, diễn viên Mỹ… |
thương do súng bắn Charles Ortega 49 Anh rể Cheri Lynn Ortega 45 Chị dâu James Ortega 51 Anh rể Teresa Ortega 52 Chị dâu Alicia Ortega Ortiz 46 Chị dâu… |
Mitterrand Evo Morales William Morris Gamal Abdel Nasser Gaafar Nimeiry Daniel Ortega Robert Owen Olof Palme Antonie Pannekoek Georgi Plekhanov Pol Pot Pushpa… |
1093/biosci/bix133. ISSN 0006-3568. PMC 5894087. PMID 29662248. Hawkins, Ed; Ortega, Pablo; Suckling, Emma; Schurer, Andrew; và đồng nghiệp (2017). “Estimating… |
Mitterrand Evo Morales William Morris Gamal Abdel Nasser Gaafar Nimeiry Daniel Ortega Robert Owen Olof Palme Antonie Pannekoek Georgi Plekhanov Pol Pot Pushpa… |
Gender, History, and Culture in the Asian Context. 7. ^ a b Ortega 2010, tr. 217-218. ^ Ortega 2010, tr. 220. ^ “Interview mit Tsurumaki Kazuya (Studio GAINAX)”… |
1 in Fundamentals of Algorithms, SIAM, 2003. ISBN 0-89871-546-6. J. M. Ortega, W. C. Rheinboldt, Iterative Solution of Nonlinear Equations in Several… |
Mitterrand Evo Morales William Morris Gamal Abdel Nasser Gaafar Nimeiry Daniel Ortega Robert Owen Olof Palme Antonie Pannekoek Georgi Plekhanov Pol Pot Pushpa… |
ngày 25 tháng 4 năm 2008. ^ Gaylarde CC; Rodríguez CH; Navarro-Noya YE; Ortega-Morales BO (tháng 2 năm 2012). “Microbial biofilms on the sandstone monuments… |
ISBN 978-158834546-2. ^ Zapata Ríos, G.; Araguillin, E.; Cevallos, J.; Moreno, F.; Ortega, A.; Rengel, J. & Valarezo, N. (2014). Plan de Acción para la Conservación… |
tuyển tập truyện hư cấu hiện sinh. Một nhà tư tưởng người Tây Ban Nha khác, Ortega y Gasset, viết vào năm 1914, rằng sự hiện hữu của con người phải luôn luôn… |
hội chủ nghĩa không tưởng của Pháp (đặc biệt là Henri de Saint Simon và Charles Fourier) và lịch sử Pháp. Marx sẽ bám theo sự nghiệp nghiên cứu và phê… |
Clement Wood, The Woman Who Was Pope, Wm. Faro, Inc., NYC 1931 Arturo Ortega Blake, Joanna Kobieta która zostala Papiezem, Edit. Philip Wilson, 2006… |
lệnh cấm vận kinh tế của Mỹ chống chính phủ Ortega. Những cuộc phỏng vấn này cũng thuyết phục Daniel Ortega rằng các kết quả bầu cử là hợp pháp và góp… |
tiểu bang Washington, đã gọi mình với tư cách là Chúa Giê-su. Oscar Ramiro Ortega-Hernandez (1990–). Vào tháng 11 năm 2011, ông đã bắn chín phát súng bằng… |
Manchester City F.C. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2022. ^ a b “City seal Ortega Moreno deal”. Manchester City F.C. ngày 1 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu… |
Mitterrand Evo Morales William Morris Gamal Abdel Nasser Gaafar Nimeiry Daniel Ortega Robert Owen Olof Palme Antonie Pannekoek Georgi Plekhanov Pol Pot Pushpa… |