Kết quả tìm kiếm Charles I của Sicilia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Charles+I+của+Sicilia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sicilia (tiếng Ý: Sicilia [siˈtʃiːlja], tiếng Sicilia: Sicìlia) là một vùng hành chính tự trị của Ý. Vùng này gồm có đảo Sicilia lớn nhất Địa Trung Hải… |
Nicholas IV Charles I của Sicilia Khâu Xứ Cơ Thành Cát Tư Hãn Shimazu Tadahisa, lãnh chúa Nhật Bản Giáo hoàng Honorius III Truật Xích, con trai cả của Thành… |
Károly I của Hungary (tiếng Hungary: I. Károly, tiếng Croatia: Karlo I, tiếng Slovak: Karol I, tiếng Pháp: Charles I, tiếng Ý: Carlo I; 1288, Napoli,… |
I của Castilla (tiếng Tây Ban Nha: Isabel I de Castilla; tiếng Bồ Đào Nha: Isabel I de Castela; tiếng Anh: Isabella of Castile; tiếng Đức: Isabella I… |
Pavel I của Nga, còn được chép là Paul I (tiếng Nga: Па́вел I Петро́вич; Pavel Petrovich) (1 tháng 10 [lịch cũ 20 tháng 9] năm 1754 – 23 tháng 3 [lịch… |
Charles I có thể là: Vua, hoàng đế Tên tiếng Anh của hoàng đế Charlemagne của Đế quốc La Mã Thần thánh (742-814). Ông cũng là vua Charles I của Pháp và… |
sinh năm 1282, chống lại sự cai trị của vị vua gốc Pháp Charles I xứ Anjou, người đã cai trị Vương quốc Sicilia kể từ năm 1266. Cuộc nổi dậy diễn ra… |
Mary I của Anh (tiếng Anh: Mary I of England; tiếng Tây Ban Nha: María I de Inglaterra; tiếng Pháp: Marie Ire d'Angleterre; tiếng Đức: Maria I. von England;… |
của Chaime I của Aragón và người vợ thứ hai của ông là Violant của Hungary. Vào ngày 13 tháng 6 năm 1262, Peter kết hôn với Constanza II của Sicilia,… |
chiều Sicilia, đã lật đổ quyền cai trị của Charles xứ Anjou đối với đảo Sicily. Người Angevin cố gắng duy trì quyền kiểm soát phần đất liền của vương… |
đang chiến đấu chống lại kẻ thù là Charles I xứ Anjou. Costanza do đó thừa kế yêu sách đối với ngai vàng Sicilia từ cha. Theo tác giả E.L. Miron trong… |
truyền Đế quốc Tây Ban Nha, Naples, Sicilia, Milan, Hà Lan và Franche-Comté cho con là Felipe II. Khẩu hiệu của vị hoàng đế này là Fiat justitia et pereat… |
Charles I (đầu 1226/1227 – 7 tháng 1 năm 1285), thường được gọi là Charles xứ Anjou hoặc Charles d'Anjou, là thành viên của Vương triều Capet và là người… |
từ Anjou" của Pháp. Được thành lập bởi Charles I xứ Anjou, con trai út của Vua Louis VIII, vị vua thứ 10 của Vương tộc Capet và cũng là vị vua Capet… |
thời Richard còn là anh trai của Geoffrey II, Công tước xứ Bretagne; Leonora, Nữ hoàng của Castile; Joan, Nữ hoàng của Sicilia; và John, Bá tước xứ Mortain… |
William I của Anh (khoảng 1028 – 9 tháng 9, 1087) là Công tước xứ Normandy từ năm 1035 đến 1087 và là vua nước Anh từ năm 1066 đến khi qua đời. Với tư… |
Vương quốc Hai Sicilie (đổi hướng từ Hai Sicilia) Kinh đô của vương quốc này là Palermo, nằm trên đảo Sicily. Dưới triều đại của Charles I xứ Anjou (1266–1285), Chiến tranh Kinh chiều Sicilia (1282–1302)… |
sau cái chết của Walter; 1205 - Vua Frederick; 1250 - Manfred của Sicilia, con trai Frederick II, sau còn là vua; 1266 - Vua Charles I (1227–1285), đánh… |
Alionor của Aragón (tiếng Aragón: Alionor d'Aragón; tiếng Ý: Eleonora d'Aragona; tiếng Catalan: Elionor d'Aragó i Sicilia; tiếng Tây Ban Nha: Leonor de… |
thứ hai, là con trai trưởng của Philip I của Castilla và Juana I của Castilla. Nhằm tưởng niệm ông ngoại quá cố Charles le Téméraire, Công tước Bourgogne… |