Kết quả tìm kiếm Challenger Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Challenger", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thảm họa tàu con thoi Challenger xảy ra ngày 28 tháng 1 năm 1986, tàu con thoi Challenger thực hiện phi vụ STS 51-L nhằm phóng vệ tinh TDRS-B và thực… |
cho phần sâu nhất của rãnh Mariana là vực thẳm Challenger. Sử dụng kỹ thuật phản xạ sóng âm, tàu Challenger II đã đo được độ sâu 5.960 sải (10.900 m) tại… |
Vực thẳm Challenger là điểm sâu nhất được biết đến trên Trái Đất, với độ sâu 10.902 m (35.768 foot) đến 10.916 m (35.814 foot) bằng cách đo lường trực… |
Tàu con thoi Challenger (Người Thách đấu, số hiệu Chỉ định Phương tiện Trên quỹ đạo là OV-099) là con Tàu con thoi thứ hai mà NASA (tiếng Anh:… |
hiệu ATP Challenger đầu tiên ở Bergamo vào tháng 2 năm 2019 ở tuổi 17 và 6 tháng mặc dù tham dự giải đấu với không trận thắng tại cấp độ Challenger trước… |
Deepsea Challenger (DCV 1) là một tàu lặn 7,3 m, được thiết kế để đạt được đáy của vực thẳm Challenger, điểm sâu nhất được biết đến trên Trái Đất. Ngày… |
(Leopard 2, M1 Abrams, Challenger II,...) hay nạp máy bằng băng xích. Pháo 120mm nòng trơn nền tảng do Đức thiết kế, trừ Challenger 2 của Anh vẫn dùng 120mm… |
thứ hai ở châu Á với diện tích sàn trong nhà hơn 140.000 m². Hội trường Challenger của khu phức hợp hiện là phòng triển lãm miễn phí lớn nhất thế giới. Mỗi… |
Clocks Over 100,000 Orders A Day In India, Emerges As Amazon & Flipkart Challenger”. Moneycontrol (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021. ^… |
Seri Bombardier Challenger 600 là một dòng máy bay thương mại phản lực. Nó được sản xuất đầu tiên bởi hãng Canadair và sau năm 1986 thì Canadair trở thành… |
Bombardier Global Express - Bombardier Global Express XRS Challenger 300 - Challenger 604 - Challenger 800 Learjet 23 - Learjet 24 - Learjet 25 Learjet 30 -… |
tra tai nạn Apollo 13 và Ủy ban Rogers, điều tra thảm họa tàu con thoi Challenger. Ông đóng vai trò là người phát ngôn cho một số doanh nghiệp và xuất hiện… |
chế tạo cho chuyến bay vũ trụ là: Columbia, Challenger, Discovery, và Atlantis. Trong số này, Challenger và Columbia đã bị phá hủy trong tai nạn năm 1986… |
Arena of Valor đã được tổ chức ở nhiều khu vực, chẳng hạn như Garena Challenger Series (GCS) tại Đài Loan, RoV Pro League (RPL) ở Thái Lan, Arena of Glory… |
mạch nước ngầm ở độ sâu tới 2.000 m. Khu vực sâu nhất dưới đáy biển là "Challenger Deep" thuộc rãnh Mariana ở Thái Bình Dương với độ sâu 10.911,4 m. Độ sâu… |
Sanders presidential campaign manager says Biden will have 'a progressive challenger' in 2024” [Cựu giám đốc chiến dịch trong tranh cử tổng thống của Sanders… |
trực tiếp, với đội xếp thứ 14 chung cuộc sẽ đấu với đội đứng thứ 3 của Challenger Pro League để giành vị trí cuối cùng tại Giải bóng đá vô địch quốc gia… |
Chironius challenger là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Kok mô tả khoa học đầu tiên năm 2010. ^ “Chironius challenger”. The Reptile Database… |
có tên Project Verona ^ Yegulalp, Serdar (29 tháng 8 năm 2016). “New challenger joins Rust to topple C language”. InfoWorld (bằng tiếng Anh). Truy cập… |
Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974. p.294 ^ Kenneth Hsu (1992) Challenger at Sea, Princeton, Princeton University Press, ISBN 0-691-08735-0 p. 57… |