Kết quả tìm kiếm Chữ số có nghĩa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+số+có+nghĩa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
số cơ bản, ví dụ như số thập phân (một tính từ trong tiếng Latin cổ dec. có nghĩa là mười). Đối với một hệ thống số đã cho có cơ số nguyên, số chữ số… |
không có tên gọi nào chỉ riêng chữ Hán được đông đảo người nói tiếng Hán biết đến. Người nói tiếng Hán thường chỉ dùng những từ ngữ có nghĩa là chữ, chữ viết… |
Chữ số Ả Rập (còn gọi là chữ số Ấn Độ hay chữ số Hindu) là bộ ký hiệu được phổ biến nhất để tượng trưng cho số. Chúng được xem là một trong những thành… |
bên trong máy tính) không cố định mà có thể thay đổi vị trí của nó bất kỳ đâu trong các chữ số có nghĩa của số cần được biểu diễn. Vị trí này được mô… |
Chữ số Trung Quốc là các chữ Hán để miêu tả số trong tiếng Trung Hoa. Ngày nay, những người dùng tiếng Trung Quốc hiểu ba hệ chữ số: hệ chữ số Hindu–Ả… |
Chữ số Thái Lan (tiếng Thái: เลขไทย, IPA: lêːk̚ tʰaj) là hệ đếm số từ của Thái Lan, có nguồn gốc từ chữ số Khmer. Tiếng Thái không có số ngữ pháp. Khi… |
Phép xấp xỉ (thể loại Giải tích số) tính gần đúng số đôi khi xuất phát từ việc sử dụng một số lượng nhỏ các chữ số có nghĩa. Các tính toán có khả năng liên quan đến sai số làm tròn dẫn đến… |
trong một mẫu nguyên tố. Do đó, giá trị của nguyên tử khối thường có nhiều chữ số có nghĩa hơn khối lượng nguyên tử chuẩn. Khối lượng nguyên tử chuẩn liên… |
từ chữ và Nôm trong chữ Nôm đều có gốc Hán. Từ chữ bắt nguồn từ cách phát âm trong tiếng Hán thượng cổ của chữ “tự” 字 (trong "văn tự"). Nôm nghĩa là Nam… |
là chữ thứ sáu trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong tiếng Việt vì Quốc Ngữ dùng chữ ghép "ph", tuy nhiên có một số người… |
Chữ ký số là một tập con của chữ ký điện tử. Có thể dùng định nghĩa về chữ ký điện tử cho chữ ký số: Chữ ký điện tử là thông tin đi kèm theo dữ liệu (văn… |
các chữ cái có trong chữ Quốc ngữ, chẳng hạn như ba chữ cái a, b, c, là chữ cái thuộc loại này. Các chữ cái khác được sử dụng kết hợp với các chữ cái… |
chủng tộc và chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. Tên chữ Vạn (swastika) xuất phát từ tiếng Phạn (Devanagari: स्वस्तिक) có nghĩa là 'có lợi cho hạnh phúc'… |
"i grec" có nghĩa là "i Hy Lạp" do liên tưởng tới chữ Upsilon của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong tiếng Việt, chính tả mặc định nếu vần IÊ không có phụ âm đứng… |
bảng chữ cái Latinh; một số chữ cái cổ đã bị bãi bỏ và một số chữ cái do chính Peter thiết kế. Các chữ cái bắt đầu có sự phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường… |
là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ S hoa có giá… |
Lima trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, L tương đương với Λ và l tương đương với λ. Trong hệ chữ số La Mã, L có giá trị bằng 50… |
có nghĩa là không có gì, không phải là một biểu tượng. Khi phép chia có số dư 0, tác giả sử dụng chữ nihil, cũng có nghĩa là không có gì. Những số không… |
Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ E hoa có giá trị 69 và chữ e thường có giá trị 101. Trong âm nhạc, E đồng nghĩa với nốt Mi. E cũng là tên của một… |
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống này dựa trên một số ký tự Latinh nhất định được coi là chữ số sau… |