Kết quả tìm kiếm Chữ nổi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+nổi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hệ thống chữ nổi tiếng Việt hay chữ Braille tiếng Việt là hệ chữ Braille được dùng trong tiếng Việt dành cho người khiếm thị, dựa trên chữ Braille tiếng… |
Chữ Braille là hệ thống chữ nổi được đa số người mù và người khiếm thị sử dụng. Chữ Braille được Louis Braille phát minh năm 1821. Mỗi chữ Braille được… |
Ngày Chữ nổi Thế giới là một ngày lễ quốc tế được cử hành vào ngày 4 tháng 1 nhằm tôn vinh nhận thức về tầm quan trọng của chữ nổi như một phương tiện… |
Nhận dạng quang học chữ nổi Barille là hoạt động chụp và xử lý hình ảnh của các ký tự chữ nổi thành các ký tự ngôn ngữ tự nhiên. Nó được sử dụng để chuyển… |
tuổi, cô Anne đưa bà tới học tại trường Perkins, nơi có các loại sách chữ nổi và các trẻ em bị mù-điếc khác. Chẳng bao lâu, Keller đã bộc lộ rõ tài năng… |
Đọc (thể loại Hệ chữ viết) ký hiệu tượng hình hoặc các tín hiệu xúc giác (như trong trường hợp của chữ nổi Braille). Đọc thường là một hoạt động cá nhân được thực hiện trong im lặng… |
dù trò chơi ô chữ đã nổi tiếng từ những năm 1920, The New York Times chỉ bắt đầu phát hành ô chữ đầu tiên (bản Chủ nhật) năm 1942. Ô chữ đầu tiên của tờ… |
ảnh và ngôn ngữ viết) và thông qua thính giác, xúc giác/xúc giác (ví dụ: chữ nổi hoặc các phương tiện vật lý khác), khứu giác, điện từ hoặc phương tiện… |
ბ (đổi hướng từ Bani (chữ cái)) mtavruli Ბ) là chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, ბ có giá trị là 2. Chữ cái Hy Lạp Beta Chữ cái Latinh B Chữ cái Kirin… |
დ (đổi hướng từ Doni (chữ cái)) (asomtavruli Ⴃ, nuskuri ⴃ, mkhedruli დ, mtavruli Დ) là chữ cái thứ 4 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, დ có giá trị là 4. დ thường đại diện… |
ტ (thể loại Chữ cái Gruzia) ტ, mtavruli Ტ) là chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, ტ có giá trị 300. Chữ cái Gruzia Tani Chữ cái Kirin Te ^ Machavariani… |
ვ (đổi hướng từ Vini (chữ cái)) (asomtavruli Ⴅ, nuskuri ⴅ, mkhedruli ვ, mtavruli Ვ) là chữ cái thứ 6 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, ვ có giá trị là 6. ვ thường đại diện… |
ღ (đổi hướng từ Ghani (chữ cái)) chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, ღ có giá trị là 700. ღ thường đại diện cho âm xát vòm mềm hữu thanh /ɣ/. Chữ cái… |
კ (thể loại Chữ cái Gruzia) mkhedruli კ, mtavruli Კ) là chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, კ có giá trị là 20. Chữ cái Gruzia Kani ^ Machavariani… |
ყ (thể loại Chữ cái Gruzia) mkhedruli ყ, mtavruli Ყ) là chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, ყ có giá trị là 800. Chữ cái Gruzia K'ani ^ Machavariani… |
ო (đổi hướng từ Oni (chữ cái)) (asomtavruli Ⴍ, nuskuri ⴍ, mkhedruli ო, mtavruli Ო) là chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, ო có giá trị là 70. ო thường đại diện… |
გ (đổi hướng từ Gani (chữ cái)) (asomtavruli Ⴂ, nuskuri ⴂ, mkhedruli გ, mtavruli Გ) là chữ cái thứ 3 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, გ có giá trị là 3. გ thường đại diện… |
მ (đổi hướng từ Mani (chữ cái)) (asomtavruli Ⴋ, nuskuri ⴋ, mkhedruli მ, mtavruli Მ) là chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, მ có giá trị là 40. მ thường đại diện… |
ქ (đổi hướng từ Kani (chữ cái)) (asomtavruli Ⴕ, nuskuri ⴕ, mkhedruli ქ, mtavruli Ქ) là chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, ქ có giá trị là 600. ქ thường đại… |
პ (thể loại Chữ cái Gruzia) mkhedruli პ, mtavruli Პ) là chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Gruzia. Trong hệ thống chữ số Gruzia, პ có giá trị là 80. Chữ cái Gruzia ფ ^ Machavariani… |