Kết quả tìm kiếm Chữ in hoa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+in+hoa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ… |
Mã Morse (thể loại Phát minh của Hoa Kỳ) hợp nhỏ các dấu câu và tín hiệu thủ tục. Không có sự phân biệt giữa chữ in hoa và chữ thường. Mỗi biểu tượng mã Morse được hình thành bởi một chuỗi các… |
hội Việt Nam khóa VI). Vì vậy, Quốc huy Việt Nam chính thức mang dòng chữ (in hoa) "CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM". Khi được ban hành lần đầu năm… |
nút trên bàn phím máy tính làm cho tất cả các chữ cái của bộ chữ cái gốc Latinh được chuyển thành chữ in hoa. Đây là một phím chuyển đổi: mỗi lần nhấn phím… |
đó, các chữ in hoa thì được cất trên cao một tí, ở những kệ trên "Upper-case". Theo cách sử dụng hiện đại, với sự ra đời của máy tính. Phông chữ được xem… |
Ngang hay huyền Chữ in hoa: Chữ phải giữ vần Một đoạn Chinh Phụ Ngâm với song thất lục bát tiêu biểu với "yêu vận" và "cước vận" in đậm: Thuở trời đất… |
ngữ học). Ví dụ, chữ cái a thường (chữ thường của ký tự a) có các ký hiệu khác nhau khi được viết dưới phong cách chữ thảo, chữ in hoa hoặc đánh máy. Sự… |
Chữ Latinh, còn gọi là chữ La Mã, là tập hợp bao gồm hai loại chữ cái sau: Các chữ cái ban đầu được dùng để viết tiếng Latinh, về sau còn được dùng để… |
Chữ Kirin, chữ Cyril (/sɪˈrɪlɪk/ sih-RIL-ik)(Кири́л) hay là chữ Slav (Slavonic hoặc Slavic) là một hệ thống chữ viết sử dụng cho nhiều ngôn ngữ khác nhau… |
in hoa và in thường: Ban đầu, bảng chữ cái này có chữ ghép ⟨dj⟩, về sau được nhà ngôn ngữ học người Serbia Đuro Daničić thay bằng chữ ⟨đ⟩. Các chữ cái… |
Sách (chữ Hán: 冊) là một loạt các tờ giấy có chữ hoặc hình ảnh được viết tay hoặc in ấn, được buộc hoặc dán với nhau về cùng một phía. Mỗi mặt của một… |
học được chọn lựa từ các chữ cái đơn của Bảng chữ cái Latinh hay Bảng chữ cái Hy Lạp, và được in nghiêng. Cả chữ in hoa và in thường được sử dụng. Thỉnh… |
(zero-sum game) như cờ vua. Elo thường được viết dưới dạng chữ in hoa, ELO, nhưng không phải là một chữ viết tắt. Đây là tên của người sáng lập Élő Árpád Imre… |
chữ viết tắt truyền thống cho các tiểu bang Hoa Kỳ và lãnh thổ được sử dụng rộng rãi đối với địa chỉ thư tín trước khi chữ viết tắt của Bưu điện Hoa Kỳ… |
Lifestyle Lift (thể loại Khởi đầu năm 2001 ở Hoa Kỳ) hóa bằng chữ in hoa trên logo) là một trung tâm phẫu thuật thẩm mỹ khuôn mặt mang tầm quốc gia có trụ sở tại thành phố Troy, bang Michigan, Hoa Kỳ. Tên… |
decadis. Logarit thường ghi là log10(x), hoặc đôi khi Log(x) với L là chữ in hoa (tuy nhiên, ký hiệu này không rõ ràng vì nó cũng có thể có nghĩa là hàm… |
các công cụ OCR chủ yếu tập trung vào văn bản in bằng máy và ICR cho văn bản "in" (viết bằng chữ in hoa). Nhận dạng ký tự ngoại tuyến thường liên quan… |
Ԋ (thể loại Chữ cái Kirin) 1920. Hình thức của nó tương tự như chữ Latinh Hwair (Ƕ ƕ), nhưng dạng chữ thường là phiên bản nhỏ của chữ in hoa. Komi Nje đại diện cho âm /ɲ/, hơi giống… |
Chữ Hán giản thể (简体汉字 - Giản thể Hán tự) là bộ chữ Hán được chính phủ Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa tạo ra sau khi thành lập nước, nhằm thay thế chữ Hán… |
chữ in hoa kể từ khi đơn vị cơ bản của SI dành cho nhiệt độ là kelvin trở thành tên chính thức từ năm 1967 thay cho thuật ngữ Kelvin (có viết hoa chữ… |