Kết quả tìm kiếm Chữ cái La Tinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+cái+La+Tinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Latinh, còn gọi là chữ La Mã, là tập hợp bao gồm hai loại chữ cái sau: Các chữ cái ban đầu được dùng để viết tiếng Latinh, về sau còn được dùng để… |
một chữ cái thuộc bảng chữ cái Latinh. Tuỳ thuộc vào số chữ cái đứng trước chữ d trong bảng chữ cái mà thứ tự của chữ d trong bảng chữ cái La-tinh của… |
đó còn 24 ký tự giống như bảng chữ cái La Tinh, và được dùng để ký âm tiếng Triều Tiên. Tuy Hangul đã xuất hiện nhưng chữ Hán (Hanja) vẫn còn được giảng… |
được phát âm là át-xơ-ki, là bộ ký tự và bộ mã ký tự dựa trên bảng chữ cái La Tinh được dùng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ Tây Âu khác. Nó… |
Bảng chữ cái tiếng Nga là một bảng chữ cái Kirin gồm 33 ký tự, bao gồm 31 chữ cái, và 2 dấu, như sau: Hiện nay, có 6 quy tắc khác nhau để chuyển tự tiếng… |
được viết là "festival". Các chữ cái La-tinh được sử dụng thường chỉ giới hạn trong 26 chữ cái của bảng chữ cái La-tinh cơ bản do Tổ chức Tiêu chuẩn hoá… |
Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được… |
Đôi khi, Wrangel được viết thành Vrangel, theo kiểu chuyển tự sang chữ cái La tinh từ tiếng Nga, là kiểu gần đúng hơn theo cách phát âm kiểu Đức, hoặc… |
"bảng chữ cái" được dùng để chỉ riêng các hệ chữ viết có các chữ cái riêng biệt cho từng nguyên âm và phụ âm (đơn cử như bảng chữ cái La tinh), mặc dù… |
nguyên âm "U" chưa có trong bảng chữ cái La-tinh và phụ âm "V" được sử dụng như nguyên âm "U",nên nguyên bản dòng chữ trên là "VICARIVS FILII DEI". Tổng… |
Bảng chữ cái Lào, chữ Lào hay Akson Lao (tiếng Lào: ອັກສອນລາວ; phát âm tiếng Lào: [ʔák.sɔ̌ːn láːw], ắc-xỏn Láo) là bảng chữ cái chính thức được sử dụng… |
Tiếng Latinh (đổi hướng từ La tinh) nhiên, vì người La Mã tiếp xúc một cách sâu sát với dân tộc Etrusca nên không chỉ lấy bảng chữ cái Etrusca để thích nghi làm bảng chữ cái của mình nhưng… |
các tự điển chữ Hán, trước khi có phương pháp dùng chữ cái La Tinh để ghi chú cách đọc (gọi là bính âm 拼音). Nghĩa là dùng âm của những chữ Hán thông dụng… |
khác, đối với những người dùng một tập kí tự tương đối nhỏ trong bảng chữ cái La-tinh (chiếm phần lớn số người dùng máy tính) thì những bit bổ sung đó lại… |
Chữ tượng hình Ai Cập (tiếng Anh: Egyptian hieroglyphs; từ tiếng Hy Lạp cổ đại ἱερογλύφος có nghĩa là "các chữ cái linh thiêng được chạm khắc", cũng viết… |
trứng chỉ có thể kết hợp với một tinh trùng, quá trình này gọi là sự thụ tinh. Hầu hết ở các loài động vật hữu nhũ giống cái, bao gồm cả nữ giới đều có nhiễm… |
La-tinh xuất bản năm 1651 của Đắc Lộ, chữ đ cùng với chữ ꞗ không có hình thức chữ hoa và chữ thường, đ là dạng duy nhất của chữ đ, không phải là chữ hoa… |
từng có một thứ chữ viết, nhưng thứ chữ này đã bị thất lạc khi di cư từ Tứ Xuyên xuống phía nam. Giờ đây họ sử dụng chữ cái La-tinh làm chữ viết. Tùy vào… |
này. Tiếng Bố Y có dạng chữ viết riêng của mình, được các nhà ngôn ngữ tạo ra trong thập niên 1950 dựa trên bảng chữ cái La tinh và với các quy tắc phát… |
z, ž. Bảng chữ cái tiếng Slovak viết bằng ký tự La Tinh, dùng kết hợp với các dấu riêng: dấu mềm (tiếng Slovak mäkčeň) ˇ ở các chữ cái č, ď, ľ, ň, š… |