Kết quả tìm kiếm Chữ Yamato Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+Yamato", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
IJN Yamato (tiếng Nhật: 大和型戦艦; rōmaji: Yamato-gata senkan; phiên âm Hán-Việt: Đại Hòa hình chiến hạm ) là những thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật… |
tên gọi Yamato có các cách giải thích sau. Yamato có nghĩa là "chân núi". Yamato có nghĩa là vùng đất quanh núi Yamato là nơi thị tộc Yamato từng quần… |
sử dụng trong một số ngữ cảnh để chỉ các dân tộc khác, bao gồm cả người Yamato, người Ainu, người Triều Tiên và người Ryukyu. Người Nhật sử dụng tiếng… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Chữ Nhật Bản) (xem thêm phần Ngữ pháp). Về từ vựng, ngoài bộ từ vựng Yamato, tiếng Nhật sử dụng rất nhiều chữ Hán được du nhập từ Trung Quốc, ngoài ra gần đây từ vựng… |
Vào ngày 7 tháng 4 năm 1945, với việc Yamato bị đánh chìm, Hải quân Nhật cũng chìm theo. Ngoài ra, chữ "Yamato" thường được sử dụng như một tên thơ ca… |
tạo ra hai thanh bảo kiếm "Ame no Habakiri" và Sandai Kitetsu. Yamato Yamato (ヤマト, Yamato?) là con gái của Tứ Hoàng Kaidou và là một đồng minh cực kỳ quan… |
Vương quyền Yamato (tiếng Nhật: ヤマト王権) là tổ chức chính trị, quyền lực chính trị được hình thành trên cơ sở liên minh giữa một số thị tộc có thế lực, đã… |
Nhật Bản (thể loại Nguồn CS1 có chữ Nhật (ja)) hiện. Thần đạo phát triển khắp cả nước. Nước Nhật bắt đầu có tên gọi là Yamato.[cần dẫn nguồn] Từ thế kỷ thứ VI đến đầu thế kỷ thứ VIII, một nhà nước tập… |
Anime (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) nghệ Nhật Bản sau khủng hoảng dầu mỏ 1973 với Genma Taisen, Uchū Senkan Yamato, Chōjikū yōsai Macross) hoặc phản ánh xung đột chiến tranh hạt nhân (Hokuto… |
Thời kỳ Kofun (đề mục Triều đình Yamato) đình Yamato đánh bại các dòng tộc khác để giành lấy đất đai canh tác nông nghiệp. Trên cơ sở giống như ở Trung Quốc (bao gồm cả việc sử dụng chữ Hán)… |
Tokyo và là cấp trên trực tiếp của thanh tra Nakamori. Yamato Kansuke (大和 敢助 (Đại Hòa Cảm Trợ), Yamato Kansuke?): Thanh tra, cảnh sát hình sự của tỉnh Nagano… |
, 248? - 242? TCN) là một nữ vương của nước Yamatai, một vùng của nước Yamato cổ đại. Bà còn được gọi là Thân Ngụy Oa Vương (親魏倭王; Shingiwaō) - do hoàng… |
Thiên thần diệt thế (thể loại Nguồn CS1 có chữ Nhật (ja)) manga Nhật Bản được sáng tác bởi Kagami Takaya và minh họa bởi Yamamoto Yamato. Bộ truyện đã được xuất bản bởi Shueisha trên Jump SQ và bản tiếng Anh được… |
Kimi no koto ga Dai Dai Dai Dai Daisuki na 100-nin no Kanojo (thể loại Nguồn CS1 có chữ Nhật (ja)) Utsukushisugi Mimimi (美杉 美々美) Kakure Meme (華暮 愛々) Iin Chiyo (伊院 知与) Naddy/Yamato Nadeshiko (ナディー/大和 撫子) Yasashiki Yamame (優敷 山女) Momi Momiji (茂見 紅葉) Yakuzen… |
nước Nhật Wa hoặc Yamato bằng chữ Hán 倭 cho tới thế kỷ thứ 8, khi người Nhật cảm thấy sai lầm vì hàm ý xúc phạm của nó, thay thế bằng chữ 和 "hòa hợp, hòa… |
Nhà Đường (thể loại Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)) đã thành công đánh bại Bách Tế. Tàn quân Bách Tế cầu viện đồng minh là Yamato (Nhật Bản), song liên quân hai nước này bị quân Đường và Tân La dưới sự… |
cậu cuối cùng rồi cũng sẽ ổn. Washio khoác áo số 2. Sarukui Yamato (猿杙 大和, Sarukui Yamato?) Học sinh năm ba. Cậu giữ vị trí đập biên (Wing Spiker). Cậu… |
Tên của cô ấy là một cách chơi chữ của từ tiếng Nhật dành cho chủ tịch/chủ tịch ủy ban, iinchou (委員長). Naddy/Yamato Nadeshiko (ナディー/大和 撫子) Bạn gái thứ… |
Thiên hoàng (đổi hướng từ Nhà Yamato) của Thiên hoàng xuất thân là thủ lĩnh bộ lạc Yamato, nên Hoàng gia Nhật Bản còn được gọi là Nhà Yamato. Theo Cổ Sự Ký và Nhật Bản Thư Kỷ, Đế quốc Nhật… |
Danh sách nhân vật trong Naruto (đổi hướng từ Yamato (Naruto)) người chỉ huy Đội 7 là một thành viên của đội Anbu Làng Lá, đội trưởng Yamato. Sai là người rất hay cười - nụ cười giả tạo để chiếm lòng tin của người… |