Kết quả tìm kiếm Chữ Thái Braille Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+Thái+Braille", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thái, phiên âm/chuyển tự: Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng gia ISO 11940 ISO 11940-2 Chữ Thái Braille Comprehensive free Thai alphabet resource Comparing… |
hiện của chữ Thái. Chữ Thái cổ xưa nhất chính là chữ của Người Thái Đen (Tay Đằm ไทดำ/ ꪼꪕ ꪒꪾ) ngày nay. Người ta chưa thể xác định rõ chữ Thái Đen ra đời… |
Đọc (thể loại Hệ chữ viết) hiệu tượng hình hoặc các tín hiệu xúc giác (như trong trường hợp của chữ nổi Braille). Đọc thường là một hoạt động cá nhân được thực hiện trong im lặng… |
Hangul (đổi hướng từ Chữ Triều Tiên) ngôn, cách gọi của Bắc Triều Tiên ), cũng được gọi là Chữ Triều Tiên hay Chữ Hàn Quốc là một bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết Tiếng… |
Tiếng Khmer (thể loại Ngôn ngữ tại Thái Lan) lân cận như tiếng Thái, tiếng Miến Điện, tiếng Lào và tiếng Việt vì nó không phải ngôn ngữ thanh điệu. Ngôn ngữ này được viết bằng chữ Khmer từ ít nhất… |
khác nhau tuỳ theo mệnh giá và có chữ Braille cho những người khiếm thị có thể sử dụng chúng mà không cần phải đọc chữ. Tuy một số người khiếm thị đã có… |
Kanji (漢字 (Hán tự), Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Chữ Nhật Bản) ngôn ngữ chắp dính về hình thái (xem thêm phần Ngữ pháp). Về từ vựng, ngoài bộ từ vựng Yamato, tiếng Nhật sử dụng rất nhiều chữ Hán được du nhập từ Trung… |
kênh giao tiếp có thể là thị giác, thính giác, xúc giác/chạm (ví dụ: Chữ Braille hay các phương thức vật lý khác), khứu giác, điện từ, hoặc hóa sinh.… |
Harry Potter và Hòn đá Phù thủy (thể loại Nguồn CS1 có chữ Hy Lạp (el)) chạy nhất tại Anh Quốc vào tháng 12 năm 2001. Bản in chữ nổi Braille được nhà xuất bản Scottish Braille Press phát hành tháng 5 năm 1998. Sân ga 9¾, mà từ… |
thủ công được viết tay, chẳng hạn như chuyển vị Bacon, Braille và bảng mã kí tự tiếng Trung bốn chữ số được dùng cho Trung văn điện mã (Hans Schjellerup… |
Rōmaji (thể loại Hệ thống chữ viết tiếng Nhật) Rōmaji (Nhật: ローマ字 (じ) (La Mã Tự), Rōmaji? nghĩa: chữ La Mã) là hệ thống ký âm bằng chữ cái Latinh để ghi âm tiếng Nhật. Rōmaji được dùng giúp người nước… |
con người như tiếng Hy Lạp, Latinh và bảng chữ cái alphabet. Giáo hội cũng sáng tạo ra hệ thống chữ nổi Braille dành cho người mù. Vào năm 1784, Valentin… |
Kyōiku kanji (thể loại Hệ thống chữ viết tiếng Nhật) 1946 có 881 chữ. Phiên bản năm 1977 nâng lên 996 chữ Phiên bản năm 1982 nâng lên 1,006 chữ Phiên bản năm 2020 nâng lên 1,026 chữ. 20 chữ được dùng trong… |
tiền giấy tương đương trong lưu thông. Các mệnh giá cũng có các mẫu chữ nổi Braille ở góc trên cùng bên phải của mặt trước. Tờ S$10,000 và B$10,000 là… |
Ngôn ngữ (đề mục Chữ viết và biết chữ) người, tồn tại ở dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới sở hữu các hệ chữ viết có chức năng ký âm và bảo tồn lời nói… |
Tiếng Tây Ban Nha (đề mục Hệ chữ viết) trên. Những chữ ghép "ch" (che) và "ll" (elle) được xem như là những chữ cái đơn, có tên riêng và là một chữ cái trên bảng chữ cái, vì mỗi chữ đại diện cho… |
toque và portage, cho tiếng Anh của Thượng Canada. ^ “History of Braille (UEB)”. Braille Literacy Canada. 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017. ^ Nordhoff… |
Mason Ewing Corporation (thể loại Braille) Madison International. Những bộ quần áo này được bán tại bảo tàng Louis Braille ; Dòng sản phẩm thứ hai, được tạo ra bởi Mason Ewing để tỏ lòng kính trọng… |
bị mù vì tất cả sách trong thư viện của anh ấy đều được viết bằng chữ nổi Braille, nhưng sau khi gặp Tohka trực tiếp, ông đã nói "Cô ấy thực sự trông… |