Kết quả tìm kiếm Chữ Kirin Moldova Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+Kirin+Moldova", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Kirin, chữ Cyril (/sɪˈrɪlɪk/ sih-RIL-ik)(Кири́л) hay là chữ Slav (Slavonic hoặc Slavic) là một hệ thống chữ viết sử dụng cho nhiều ngôn ngữ khác nhau… |
Transnistria (thể loại Nguồn CS1 có chữ Nga (ru)) đưa Moldova trở lại bảng chữ cái Latinh và tuyên bố chung một bản sắc ngôn ngữ Moldova-Romania. Khi kế hoạch về những thay đổi văn hóa lớn ở Moldova được… |
Moldova ([molˈdova], phiên âm: Môn-đô-va), tên chính thức Cộng hòa Moldova (Republica Moldova) là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở Đông Âu, giữa România… |
Tiraspol (thể loại Thành phố Moldova) Тирáсполь; chữ Kirin Moldova: Тираспол; tiếng Ba Lan: Tyraspol) là một thành phố ở Đông Âu, thủ phủ và trung tâm hành chính de facto của Cộng hòa Moldova Pridnestrovia… |
Quốc kỳ Transnistria (thể loại Cờ Moldova) dụng quốc kỳ của Moldova. Cộng hòa Moldova Pridnestrovia (tiếng Romania: Steagul Transnistriei, chữ Kirin Moldova: Стягул Транснистрией; tiếng Nga: Флаг… |
Tiếng Moldova (limba moldovenească hoặc tiếng Moldova: лимба молдовеняскэ trong Bảng chữ cái Kirin Moldova) là một trong hai tên của tiếng România tại… |
sử dụng bảng chữ cái Kirin, Latinh hoặc Ả Rập, tùy thuộc vào địa lý và văn hóa. Sau năm 1937, tất cả các ngôn ngữ đã nhận được bảng chữ cái mới sau năm… |
Cộng sản Moldavia (tiếng Romania: Partidul Comunist al Moldovei, PCM; chữ Kirin Moldovan: Партидул Комунист ал Молдовей; tiếng Nga: Коммунистическая партия… |
Người Moldova (tiếng Romania: moldoveni; phát âm [moldoˈvenʲ]; chữ Kirin: Молдовень) là nhóm dân tộc lớn nhất của Cộng hòa Moldova (75,1% dân số, tính… |
Limba noastră (thể loại Moldova) "Limba noastră" (tiếng Moldova chữ Kirin: Лимба ноастрэ; Ngôn ngữ của chúng ta) là quốc ca của Cộng hoà Moldova. Bài hát được sử dụng làm quốc… |
Quốc ca Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Moldavia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Moldova) "Quốc ca Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Moldovia"tiếng Moldova: Имнул де Стат ал РСС Молдовенешть, chuyển tự Cyrl; tiếng Romania: Imnul de Stat al… |
Latvia, Litva, Moldova, và Phần Lan. Câu văn bằng các thứ tiếng Azerbaijan, Turkmen, Uzbek, Tajik, Kazakh, Kyrgyz được viết bằng chữ cái Kirin. Trong đó,… |
thức (hệ chữ viết) Abkhazia Sukhum Apsny Аҧсны Abkhaziya Абхазия Aqwa Аҟəа Sukhum Сухум tiếng Abkhaz (Chữ Kirin Abkhaz) tiếng Nga Chữ Kirin Afghanistan/A… |
Rúp Xô viết (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Moldova) gia trên tờ tiền mới cho biết chúng được phát hành bởi Liên bang Nga, dòng chữ "giả mạo phải được điều tra" được giữ lại và ngoại ngữ bị xóa. Ngày 28 tháng… |
Người Ukraina (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ukraina (uk)) Tiếng Ukraina dạng viết sử dụng bảng chữ cái Ukraina, một trong các bảng chữ cái dựa trên bảng chữ cái Kirin. Ngôn ngữ Ukraina có nguồn gốc từ tiếng… |
nổi tiếng với bề dày lịch sử. Tên trong ngôn ngữ cổ Đông Slav là Kyjev (chữ Kirin: Києвъ, Къıєвъ, hoặc Кїєвъ), bắt nguồn từ tên của Kyi (Кий), là một trong… |
Nhánh Đông Slav Tiếng Ukraina Hệ chữ viết Chữ Kirin Địa vị chính thức Ngôn ngữ chính thức tại Ukraina Transnistria (Moldova) Quy định bởi Viện Hàn lâm khoa… |
tại Azerbaijan, Canada, Estonia, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Latvia, Litva, Moldova, Tajikistan, Turkmenistan, Hoa Kỳ, Uzbekistan, theo Ethnologue. ^ Data… |
quốc Bungari Thời kỳ hoàng kim của văn hóa Bulgaria thời trung cổ Bảng chữ cái Kirin ban đầu Văn hóa Balkan – Danubian Chiến tranh Bungari – La tinh Tsarevets… |
Sông dài trên 100 km trên lãnh thổ Ukraina Tên Tên (Chữ Kirin) Cửa sông Chiều dài, km Diện tích lưu vực, km² Ghi chú Tổng Tại Ukraina Dnepr (Dnipro) Дніпро… |