Chữ Cổ Hebrew

Kết quả tìm kiếm Chữ Cổ Hebrew Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hebrew
    ngôn ngữ của người Israel cổ đại và tổ tiên họ, dù nó không được gọi là "Hebrew" trong Tanakh. Những mẫu viết chữ Cổ Hebrew cổ nhất có niên đại từ thế kỷ…
  • Hình thu nhỏ cho Bảng chữ cái Phoenicia
    Chữ Cổ Hebrew là một biến thể địa phương của chữ Phoenicia. Chữ Aram, tiền thân chữ Ả Rập ngày nay, cũng là một hậu duệ chữ Phoenicia. Chữ Hebrew là…
  • bản khắc tiếng Phạn bằng chữ Khmer cổ và bản khắc tiếng Khmer bằng chữ Khmer cổ có khác biệt đôi chút. Và từ đó, hai hệ chữ viết này tiến hóa theo hai…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Proto-Sinai
    Chữ Sinai cổ hay Bảng chữ cái Sinai cổ hay Chữ Canaan cổ (do được tìm thấy ở Canaan) , là thuật ngữ chỉ các chữ viết Thời đồ đồng Trung cổ Ai Cập, được…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hebrew hiện đại
    gọi đơn giản là tiếng Hebrew (עברית Ivrit), dạng chuẩn của tiếng Hebrew được nói ngày nay. Được nói vào thời cổ đại, tiếng Hebrew, một thành viên của nhánh…
  • Amen (thể loại Từ ngữ Hebrew trong Kinh Thánh Hebrew)
    Amen hay a-men (tiếng Hebrew: אָמֵן‎, ʾāmēn; tiếng Hy Lạp cổ: ἀμήν, amên; Hy Lạp: ἀμήν; tiếng Ả Rập: آمين‎, ʾāmīn; "Đúng như thế; thật vậy") là một lời…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ tượng hình chạm khắc
    Chữ tượng hình (hieroglyph, trong tiếng Hy Lạp nghĩa là "chữ viết thiêng liêng") là một sáng tạo của người Ai Cập cổ đại về hệ thống chữ viết. Chữ tượng…
  • Hình thu nhỏ cho Kinh Thánh
    Hebrew (còn gọi là Kinh Thánh Do Thái giáo, hoặc Tanakh trong tiếng Do Thái) có 24 sách. Tanakh là chữ viết tắt của ba phần trong Kinh Thánh Hebrew:…
  • cái Gothic và chữ cái Cyrillic. Trong khi đó, chữ viết Aramaic là khởi nguồn của chữ cái Hebrew, chữ cái Syriac và chữ cái Arabic; chữ cái nam Ả rập mang…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hebrew Kinh Thánh
    Tiếng Hebrew Kinh Thánh (עִבְרִית מִקְרָאִית‎, (Ivrit Miqra'it) hay לְשׁוֹן הַמִּקְרָא‎, (Leshon ha-Miqra)), cũng gọi là tiếng Hebrew cổ điển, là dạng…
  • Tiếng Hebrew là ngôn ngữ Canaan duy nhất tồn tại đến ngày hôm nay, khi vẫn được sử dụng liên tục bởi nhiều người Do Thái cũng vào thời Trung Cổ như một…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Rune
    Chữ Rune là loại chữ được người Viking ở Scandinavia sử dụng. Đây là loại chữ chỉ sử dụng nét thẳng. Nó có 24 ký tự (như bảng chữ cái Anh hiện đại nhưng…
  • Hình thu nhỏ cho Tanakh
    Tanakh (thể loại Kinh Thánh Hebrew)
    của Kinh thánh Hebrew. Thuật từ này là từ viết tắt từ chữ đầu dựa trên các chữ cái Hebrew của tên gọi của 3 phần trong Kinh thánh Hebrew: Torah [תורה]…
  • âm. Các bảng chữ cái như thế này bắt nguồn từ các bảng chữ cái cổ có từ thời Ai Cập cổ đại và được gọi là abjad hoặc consonantary (hệ chữ phụ âm). Đa số…
  • Hình thu nhỏ cho Jerusalem
    Jerusalem (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew)
    cấp Shem đặt), sau đó hai tên được Thiên Chúa hợp nhất lại. Chữ viết trong tiếng Hebrew ngoài Kinh thánh đầu tiên của từ Jerusalem có niên đại vào thế…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Ả Rập Do Thái
    ngữ Judeo-Ả Rập cũng có thể ám chỉ tiếng Ả Rập cổ điển được viết bằng chữ Hebrew, đặc biệt là thời Trung cổ. Nhiều tác phẩm quan trọng của người Do Thái…
  • và đã thay thế bằng chữ Hebrew cổ, bản thân nó là một dẫn xuất của bảng chữ cái Phoenicia, để viết tiếng Hebrew. Tất cả các chữ cái đại diện cho phụ…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôi sao David
    Ngôi sao David (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew)
    David (Tiếng Hebrew מָגֵן דָּוִד; Tiếng Hebrew Kinh thánh Māḡēn Dāwīḏ [maːˈɣeːn daːˈwiːð], Tiếng Hebrew Tiberia [mɔˈɣen dɔˈvið], Tiếng Hebrew hiện đại [maˈɡen…
  • bắt nguồn trực tiếp từ bảng chữ cái Aram và có nhiều tương đồng với các bảng chữ cái Phoenicia, Hebrew, Ả Rập, và Mông Cổ cổ điển. ^ “Syriac alphabet”.…
  • Hình thu nhỏ cho Hangul
    Hangul (đổi hướng từ Chữ Triều Tiên)
    gọi hiện nay Hangul (한글, chữ Hàn) được Ju Si-gyeong đưa ra năm 1912 vừa có nghĩa là "đại văn tự" trong tiếng Triều Tiên cổ và "văn tự Triều Tiên" trong…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Chí ThanhKhí hậu Việt NamBoeing B-52 StratofortressĐất rừng phương Nam (phim)Vachirawit Chiva-areeĐường Trường SơnNam CaoNam ĐịnhTây Ban NhaĐỗ Đức DuyBánh mì Việt NamĐộng đấtDanh sách biện pháp tu từTô Ân XôKhí hậu Châu Nam CựcHiệu ứng nhà kínhĐinh Tiến DũngNgười TàyĐài Truyền hình Việt NamTrần Văn Minh (Đà Nẵng)Nguyễn Xuân PhúcQuy NhơnThủy triềuBà Rịa – Vũng TàuCậu bé mất tíchThích-ca Mâu-niBắc NinhXHiếp dâmĐông Nam BộĐảng Cộng sản Việt NamBabyMonsterKinh tế Trung QuốcY Phương (nhà văn)BlackpinkNguyễn Đình ChiểuGoogleIndonesiaLão HạcVinamilkSơn Tùng M-TPCộng hòa Nam PhiĐồng bằng sông HồngSố nguyên tốMèoHình thoiHệ Mặt TrờiTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhHoàng tử béHKT (nhóm nhạc)HentaiTừ mượn trong tiếng ViệtLong châu truyền kỳHợp chất hữu cơFC Bayern MünchenQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamChiến dịch Mùa Xuân 1975Võ Văn KiệtVũ Đức ĐamTượng Nữ thần Tự doĐường Thái TôngBảng tuần hoànFĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamBình ĐịnhĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia UzbekistanEthanolNgày Thống nhấtĐào, phở và pianoGia Cát LượngRunning Man (chương trình truyền hình)Hồ Chí MinhTikTokCác vị trí trong bóng đáNgày Trái ĐấtNew ZealandPhilippe TroussierMùi cỏ cháyNapoléon Bonaparte🡆 More