Kết quả tìm kiếm Chữ Bengal Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+Bengal", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
của tiếng Bengal trong một giai đoạn lịch sử. Thường thì người ta phân chia lịch sử tiếng Bengal như sau: Tiếng Bengal cổ (900/1000–1400): chữ viết và ngôn… |
Chữ Khmer (tiếng Khmer: អក្សរខ្មែរ; IPA: [ʔaʔsɑː kʰmaːe]) là hệ thống chữ viết abugida dùng để viết tiếng Khmer. Loại chữ này còn được dùng để chép kinh… |
Nhóm ngôn ngữ Bengal-Assam (hay nhóm ngôn ngữ Assam-Bengal) thuộc nhánh miền đông của ngữ chi Ấn-Arya. Nó gồm các ngôn ngữ sau: ^ Nordhoff, Sebastian;… |
Brahmi là tên gọi ngày nay cho một trong những chữ viết lâu đời nhất được sử dụng trên Tiểu lục địa Ấn Độ và Trung Á, trong những thế kỷ cuối trước Công… |
trung tâm bao gồm chữ Sukhothai và chữ Fakkham (phát triển thành chữ Thái và chữ Lào hiện nay). Chữ viết của dân tộc Thái, bao gồm các chữ Thái Đen, Thái… |
Chữ Tất Đàm hay chữ Siddham (𑖭𑖰𑖟𑖿𑖠𑖽) là một dạng văn tự cổ của tiếng Phạn được dùng để ghi chép kinh điển Phật giáo ở Ấn Độ thời xưa. Chữ này âm… |
Odisha, Tây Bengal miền đông Ấn Độ. Nó có quan hệ gần với tiếng Santal. Rohidas Singh Nag là người sáng tạo nên Mundari Bani, một hệ chữ dùng để viết… |
gồm chữ Devanagari là chữ viết phổ biến nhất được sử dụng để viết tiếng Phạn từ thế kỷ 19, chữ Gurmukhi cho tiếng Punjab, chữ Bengal và chữ Tạng. Chữ Gupta… |
Hồi giáo tại Bangladesh (đổi hướng từ Vương quốc Hồi giáo Bengal) quốc gia đa số Hồi giáo thế tục trên thế giới. Hồi giáo được du nhập đến Bengal trong ít nhất thế kỷ thứ 7-8 bởi các nhà truyền giáo và thương nhân Ả Rập… |
Tiếng Manipur Bishnupriya (đề mục Chữ viết) Sylhet của Bangladesh, Miến Điện và các quốc gia khác. Nó sử dụng chữ Bengal làm hệ thống chữ viết. Manipur Bishnupriya được nói ở một phần của Assam và Tripura… |
tiêu chuẩn hiện tại chữ Assam giống hệt với chữ Bengal, ngoại trừ hai chữ cái, ৰ (ro) và ৱ (vo); và chữ cái ক্ষ (khya) đã tách thành phụ âm riêng với… |
Người Bengal (বাঙালি [baŋali]) là một dân tộc và nhóm sắc tộc Ấn-Arya sinh sống tại vùng Bengal ở Nam Á, địa phận nay được chia ra làm Đông Bengal của Bangladesh… |
Tiếng Chittagong (đề mục Hệ thống chữ viết) Ấn-Âu nguyên thủy. Chữ Ả Rập từng được sử dụng cho ngôn ngữ này. Chữ Bengal là chữ viết được sử dụng duy nhất hiện nay. Thành phố Chittagong Tiếng Rohingya… |
Chữ Nagari hay chữ Nāgarī là tiền thân của chữ Devanagari, chữ Nandinagari và các biến thể chữ khác, và lần đầu tiên được sử dụng để viết tiếng Prakrit… |
trên chữ bị lược bỏ, thêm vào đó một số ký tự đã được biến đổi. Chữ số trong chữ Gujarat cũng khác biệt so với trong các thứ chữ Devanagari khác. Chữ Gujarat… |
Vải Trung Quốc 3 (thể loại Nguồn CS1 có chữ Bengal (bn)) Giống này là một trong những giống cây được trồng tươi tốt nhất ở vùng Bengal phía đông của tiểu lục địa Ấn Độ. Cây có chiều cao khoảng từ 5 đến 6 m,… |
Các chữ Brahmic là một họ của hệ thống chữ viết abugida hoặc chữ cái. Chúng được sử dụng trên khắp tiểu lục địa Ấn Độ, Đông Nam Á và một phần của Đông… |
Debendranath Tagore (thể loại Nguồn CS1 có chữ Bengal (bn)) দেবেন্দ্রনাথ ঠাকুর - উইকিসংকলন একটি মুক্ত পাঠাগার. bn.wikisource.org (bằng tiếng Bengal). Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022. Các tác phẩm của hoặc nói về Debendranath… |
Amar Sonar Bangla (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bengal) Amar Sonar Bangla (tiếng Bengal: আমার সোনার বাংলা, phát âm: [amar ʃonar baŋla]) là quốc ca của Bangladesh. Đây là một Ode cho Bangamata ("đất mẹ Bangla")… |
Dhaka Racing (thể loại Nguồn CS1 có chữ Bengal (bn)) (bằng tiếng Bengal). ngày 29 tháng 1 năm 2003. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2014. ^ দুই তরুণের বিস্ময়কর উদ্ভাবন. Daily Ittefaq (bằng tiếng Bengal). 31 tháng… |