Kết quả tìm kiếm Chứng chỉ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chứng+chỉ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hay dữ liệu điện tử. Chứng khoán bao gồm các loại như cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các hình thức khác. Chứng khoán… |
Chứng chỉ Kế toán viên, Kiểm toán viên là các chứng chỉ nghề nghiệp được cấp bởi Bộ Tài chính (Việt Nam). Chứng chỉ này nhằm mục đích đăng ký hành nghề… |
Chứng chỉ vàng (Gold certificate) ở Hoa Kỳ được Bộ Ngân khố Hoa Kỳ phát hành dưới dạng tiền đại diện (Representative money) từ năm 1865 đến năm 1933.… |
Đại học Cambridge (đề mục Các chứng chỉ Tiếng Anh) trong học tập, công việc. Bên cạnh đó người có chứng chỉ FCE có thể dụng để đi làm hoặc đi du học Chứng chỉ CAE tương đương với trình độ C1 theo khung tham… |
Halal (đổi hướng từ Chứng chỉ halal) " Trên toàn cầu, chứng nhận thực phẩm halal đã bị chỉ trích bởi các cá nhân sử dụng phương tiện truyền thông xã hội. Những người chỉ trích đã lập luận… |
HTTPS (đề mục Nhận chứng chỉ) ký các chứng chỉ số phía máy chủ. Trước đây, đây là một hoạt động tốn kém, có nghĩa là các kết nối HTTPS đã được xác thực hoàn toàn thường chỉ được tìm… |
thước 840 x 1188 mm v.v Trong hệ thống chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, lý luận chính trị của Việt Nam, thì chứng chỉ A là mức thấp nhất, dành cho những người… |
chứng chỉ học nghề và các loại giấy tờ khác cho nữ kỹ thuật viên. Chỉ cần bỏ ra một số tiền là các cô gái sẽ có bộ hồ sơ đầy đủ để làm việc, từ chứng… |
Chứng chỉ chứng khoán là chứng chỉ xác nhận kiến thức về chứng khoán của người nhận chứng chỉ. Tại Việt Nam, để được giấy phép hành nghề chứng khoán, nhân… |
902160583104. Trong hệ thống chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, lý luận chính trị của Việt Nam, thì chứng chỉ B là mức thứ hai sau chứng chỉ A, dành cho những người… |
được cấp chứng chỉ. Các khoá học được dạy online hoặc offline bởi các giáo viên dạy Tarot hoặc các tổ chức Tarot. Có tất cả bảy mức độ chứng chỉ được cung… |
dụng thuật ngữ Wi-Fi Certified (tạm dịch: chứng chỉ Wi-Fi) cho những sản phẩm hoàn tất việc kiểm tra chứng nhận khả năng tương tác. Tên gọi 802.11 bắt… |
Chứng chỉ ACCA (viết tắt của Chartered Certified Accountant) là một chứng chỉ kế toán Anh được Hiệp Hội Kế toán Công Chứng Anh Quốc (ACCA) cấp. Tính đến… |
(VECOM). Ngày 21 tháng 5 năm 2013, VNDIRECT ký hợp đồng hợp tác phân phối chứng chỉ quỹ mở với Công ty TNHH Quản lý quỹ Eastspring Investments (thành viên… |
Chứng chỉ Cisco là một loại chứng chỉ CNTT chuyên nghiệp tạo ra bởi Cisco Systems cho sản phẩm của họ. Pearson VUE điều hành kiểm tra cần thiết để có… |
nay, Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM đang kinh doanh các sản phẩm chứng khoán như cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền có bảo đảm… |
công lý cũng có thể lập vi bằng. Vi bằng chỉ ghi nhận những sự kiện, hành vi mà Thừa phát lại trực tiếp chứng kiến; việc ghi nhận phải khách quan, trung… |
Chứng chỉ chuyên nghiệp hoặc chứng nhận chuyên nghiệp, thường được gọi đơn giản là chứng nhận hoặc bằng cấp, là một chỉ định mà một người đạt được nhằm… |
International Communication – Bài kiểm tra tiếng Anh giao tiếp quốc tế, là một chứng chỉ tiếng Anh quốc tế về giao tiếp dành cho người đi làm không phải là người… |
được coi là "kim chỉ nam" cho hoạt động cách mạng của những người Cộng sản. Theo Các Mác: Dưới dạng hợp lý của nó, phép biện chứng chỉ đem lại sự giận… |