Kết quả tìm kiếm Chủ tịch Tòa án Tối cao (Tây Ban Nha) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chủ+tịch+Tòa+án+Tối+cao+(Tây+Ban+Nha)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
đồng Tư pháp có quyền tư pháp tối cao Tây Ban Nha (Tòa án Tối cao Tây Ban Nha), rồi chỉ định 1 Chánh án Tòa án Tối cao theo đề nghị của Đại hội đồng Tư… |
Đế quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Imperio español) là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới và là một trong những đế quốc toàn cầu đầu tiên trên… |
Tây Ban Nha thời Franco (tiếng Tây Ban Nha: España franquista) hoặc Chế độ độc tài Francisco Franco (tiếng Tây Ban Nha: Dictadura de Francisco Franco)… |
Tòa án tối cao nước Cộng hòa Singapore là một trong hai bậc của hệ thống tòa án Singapore, bậc kia là Tòa án sơ thẩm. Tòa án tối cao, bao gồm Tòa án thượng… |
Tòa án Nhân dân Tối cao Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Tribunal Supremo Popular de Cuba) là cơ quan thực thi quyền tư pháp cao nhất tại Cuba, các phán quyết… |
nhưng vì tòa án không phải là một phần của Toà án Tư pháp Tây Ban Nha, Tòa án Tối cao là tòa án cao nhất cho tất cả các vấn đề pháp lý. Toà án Hiến pháp… |
phiên tòa phúc thẩm, Tòa án nhân dân tối cao quyết định giữ nguyên bản án sơ thẩm của Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội trước đó, tuyên án mức án tử hình… |
Tòa án Công lý Tối cao Colombia (tiếng Tây Ban Nha: Corte Suprema de Justicia de Colombia) là tòa án cao nhất của quyền tài phán chung trong Cộng hòa Colombia… |
cộng hòa quốc chủ tịch), gọi tắt là Chủ tịch nước Trung Quốc (中国国家主席 Trung Quốc quốc gia chủ tịch) hoặc Chủ tịch nước (国家主席 quốc gia chủ tịch), là nguyên… |
vụ án. Kể từ tháng 3 năm 2023, Chủ tịch kiêm Chánh án là Trương Quân. Việc xét xử gồm 4 cấp và 2 phiên tòa. Năm 1949, Pháp viện Nhân dân Tối cao Chính… |
dùng cho những bị cáo tại phiên tòa với hành vi bị cáo buộc được thực hiện nhiều năm về trước? Phó Chánh án Tòa án Tối cao William O. Douglas cáo buộc quân… |
Mao Trạch Đông (đổi hướng từ Mao Chủ tịch) với tên tôn kính là Mao Chủ tịch, là một nhà cách mạng người Trung Quốc, người sáng lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Chủ tịch Đảng Cộng sản Trung Quốc… |
(Chủ tịch Quân ủy Trung ương). Cho đến năm 2022, đã có sáu nhân vật trở thành lãnh đạo quốc gia tối cao, đó là: Mao Trạch Đông (1949–1976): Chủ tịch Ủy… |
Đông Ấn Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Indias orientales españolas; tiếng Filipino: Silangang Indiyas ng Espanya) là lãnh thổ Tây Ban Nha tại Châu Á-Thái… |
Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Hồ Chủ tịch) Đức, Nga, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha". Bên cạnh đó, theo lịch sử ghi chép về các chuyến công du nước ngoài hoặc tiếp đón ngoại giao, Chủ tịch Hồ Chí Minh… |
Chủ tịch nước Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Presidente de la República de Cuba), trước đây là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (tiếng Tây Ban Nha: Presidente… |
nhân cùng giới ở Tây Ban Nha hợp pháp hóa từ ngày 3 tháng 7 năm 2005. Năm 2004, chính phủ của Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Tây Ban Nha vừa mới được bầu… |
Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (tiếng Trung: 中国人民政治协商会议全国委员会主席) gọi tắt Chủ tịch Chính Hiệp Toàn Quốc (tiếng… |
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Presidente del Gobierno, có nghĩa là "Chủ tịch Chính phủ") là người đứng đầu chính phủ Tây Ban Nha. Thủ tướng Tây Ban… |