Kết quả tìm kiếm Chống Semit Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chống+Semit", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Semit (Semites), người Semitic hoặc nền văn hóa Semitic (từ kinh thánh "Shem", tiếng Hebrew: שם, phát âm tiếng Việt như là người Xê-mít) là một… |
Các dân tộc nói tiếng Semit cổ đại (Ancient Semitic-speaking peoples) là những người nói thứ ngôn ngữ Semit (Xê-mít) từng sống khắp Cận Đông cổ đại và… |
vì là một nhà nước có tổ chức; Tổ tiên của người Israel có thể gồm người Semit bản địa của Canaan và Liên minh Hải nhân. Các ngôi làng có dân số đến 300… |
Chủ nghĩa bài Do Thái (đổi hướng từ Chủ nghĩa chống Do Thái) căm thù phân biệt chủng tộc nhắm vào tất cả "người Semit" (tức là những người nói ngôn ngữ Semit, chẳng hạn như người Ả Rập, người Assyria và người Do… |
một giả thuyết khác dựa trên nguồn gốc dân gian là từ này có gốc từ tiếng Semit, bản thân lại mượn từ erebu trong tiếng Akkad, nghĩa là "mặt trời lặn" (tức… |
dân bản địa gọi là người Canaan, nguyên lúc đầu là một nhánh của người Semit ở bán đảo Arabi. Khoảng thế kỉ XI trước Công nguyên, người Philistin dọc… |
riêng trong chính phủ. Từ thế kỷ XIII TCN., những dân tộc sử dụng ngôn ngữ Semit đến định cư ở vùng này với sự hình thành các vương quốc được nhắc đến trong… |
Chính ngôi nhà đã tạo ra chữ 'B' thông qua một biểu tượng chữ viết cổ tiếng Semit cổ biểu thị một ngôi nhà. Biểu tượng này được gọi là "bayt", "bet" hoặc… |
Người Do Thái (thể loại Dân tộc nói tiếng Semit) 168 TCN lãnh đạo bởi tu sỹ Mattathias cùng với 5 người con trai của ông chống lại Antiochus Epiphanes, và họ thành lập Vương quốc Hasmoneus năm 152 TCN… |
hiệu chính thức theo tiếng Ả Rập của Ai Cập hiện đại, nó có gốc ngôn ngữ Semit, cùng gốc trực tiếp với tiếng Hebrew מִצְרַיִם (Mitzráyim), có nghĩa là… |
miền nam Lưỡng Hà. Khi vương quốc Babylon nói tiếng Đông Semit suy tàn, các bộ tộc Tây Semit từ Levant di cư đến khu vực này khoảng giữa thế kỷ 11 và… |
Sumer, một ngôn ngữ chắp dính độc lập. Cùng với tiếng Sumer, các ngôn ngữ Semit cũng được sử dụng ở Lưỡng Hà thời đầu. Tiếng Subartu ở vùng núi Zagros,… |
tiếng Nga вино [vʲɪˈno]), Kartvel (ví dụ: tiếng Gruzia ღვინო [ɣvinɔ]), và Semit (*wayn; tiếng Do Thái יין [jajin]). Điều này nhấn mạnh khả năng có một nguồn… |
Desmond Tutu (thể loại Nhà hoạt động chống apartheid) điểm của Tutu, nhưng bác bỏ "tin đồn ngấm ngầm" là ông đã có lời lẽ chống-Semit. (Lời văn chính xác của tuyên bố của Tutu đã được tường thuật khác nhau… |
chỉ khu vực, do vậy nguồn gốc được chấp thuận phổ biến nhất là từ tiếng Semit-Phoenicia. Tên gọi trong tiếng Việt của Tây Ban Nha bắt nguồn từ tiếng Trung… |
(cũng được viết là "Loubnan" hay "Lebnan") có nguồn gốc từ nhóm ngôn ngữ Semit, nghĩa là "trắng", để chỉ đỉnh núi tuyết phủ ở núi Liban. Trước cuộc nội… |
ngôn ngữ chính thức, mặc dù những người cai trị Amorite nói tiếng Tây Bắc Semit và triều đại Kassite kế tiếp không phải là người Lưỡng Hà bản địa. Tiếng… |
giới chính thức: Người Ả Rập trong lịch sử có nguồn gốc từ một nhóm Trung Semit trên bán đảo Ả Rập. Họ bành trướng ra bên ngoài bán đảo Ả Rập và hoang mạc… |
Aram, thổ ngữ, viết bằng các ký tự Hy Lạp cùng với ảnh hưởng của tiếng Semit và Latinh; tuy nhiên một đơn thỉnh cầu gửi tới vị tổng đốc La Mã lại được… |
Anatolia trong khi rất nhiều tranh tượng về Aphrodite nảy sinh từ các nữ thần Semit. Cũng có sự song song khả dĩ giữa các thế hệ thần sớm nhất (Chaos và con… |