Kết quả tìm kiếm Chải chuốt xã hội Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chải+chuốt+xã+hội", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
loài rận này được truyền giữa các chủ của chúng bằng thông qua các chải chuốt xã hội (social grooming), sinh sản chung, và tiếp xúc tình dục. Tất cả các… |
Ngôn ngữ (đề mục Ngôn ngữ trong bối cảnh xã hội) ngôn ngữ còn có những công dụng xã hội như biểu thị bản sắc nhóm, phân tầng xã hội, giải trí và chải chuốt xã hội (social grooming). Ngôn ngữ biến đổi… |
Twitter (đổi hướng từ X (mạng xã hội)) nghiên cứu Pear gắn nhãn "lảm nhảm vô nghĩa" được mô tả tốt hơn là " xã hội chải chuốt "và/hoặc" nhận thức ngoại vi "(mà cô ấy biện minh là người" muốn [ing]… |
Élégantes, nghĩa đen là "Cộng đồng của những người lịch lãm và ăn mặc chải chuốt" và ám chỉ từ tiếng lóng của Pháp sape có nghĩa là "quần áo" hoặc sapé… |
Tiếng tăm lừng lẫy Vua Bà yêu thương Về đồng đánh phấn soi gương Lược ngà chải chuốt, vành dây vấn đầu" Cô Đôi Thượng Ngàn được lập đền thờ ở nhiều nơi nhưng… |
thư giãn có liên quan đến việc bắt đầu giai đoạn nghỉ ngơi (ví dụ tự chải chuốt, liếm lông, bới lông), trong khi những hành vi khác liên quan đến việc… |
mênh mông xa vắng đó nên khi gặp Sở Khanh (楚卿), một gã có "hình dong chải chuốt, áo khăn dịu dàng" và cũng khá "văn vẻ", cô như người đang sắp chết đuối… |
cho số đông người lao động – những người vì miệt mài, bươn chải mưu sinh mà không có cơ hội nhìn lại các giá trị tình cảm gia đình". Đạo diễn Nguyễn Hoàng… |
Luna (mèo) (đề mục Hiện diện truyền thông xã hội) nơi nó chia sẻ trang phục mỗi ngày. Nó cũng chia sẻ thông tin về việc chải chuốt mèo và thông tin giải cứu mèo, đặc biệt tập trung vào các giống mèo Ba… |
mà không gây cảm giác gò bó, xếp đặt. Câu thơ của bà trang nhã, từ ngữ chải chuốt và chọn lọc công phu... Hiện nay, tên bà được dùng để đặt tên cho nhiều… |
âm nhạc "thật thà" không được tô điểm bởi sự bài bản, cũng không được "chải chuốt" bởi cảm xúc ước lệ mỹ miều. Bởi đó là điều thế hệ 9X được dạy quá nhiều… |
Kiểu tóc (đề mục Ý nghĩa xã hội và văn hóa) hoặc cơ thể. Việc tạo kiểu tóc có thể được coi là một khía cạnh của việc chải chuốt cá nhân, thời trang và mỹ phẩm, mặc dù những cân nhắc thực tế, văn hóa… |
cập bên trên. Dunbar lập luận rằng khi các nhóm xã hội của con người ngày càng lớn, nhiệm vụ chải chuốt lông cho tất cả bạn bè và người thân trở nên tốn… |
Nguyễn (kéo dài 143 năm: 1802 – 1945) và do sự phân công lao động trong xã hội, vì vậy, nhiều làng nghề thủ công nổi tiếng trên vùng đất Huế đã được hình… |
trong tập ra mắt của loạt YouTube BuzzFeed Unsolve và được làm lại trau chuốt hơn trong tập thứ 100 của sê-ri này. Danh sách những cái chết chưa được… |
gói mascara mới trong cái ống bán với một bàn chải. Để sử dụng, kem đã được vắt lên bàn chải và chải chuốt lên hàng mi. Mặc dù vẫn còn hỗn độn, đó là một… |
Thế Lữ (thể loại Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa II) làm nhân vật những người hiếm quá... Cao quá cả ở cách viết săn sóc chải chuốt, cách lập luận khoa học tỷ mỷ, vì vậy không phổ biến trong độc giả trung… |
tôn sùng. Một số người cảm thấy vui sướng khi tóc mình được cắt hoặc chải chuốt. Điều này là do họ sản xuất ra endorphin mang lại cho họ cảm giác tương… |
cho xã hội và được huấn luyện cách dễ dàng. Giống như Labrador, Goldador có một chiếc bộ lông đôi, ngắn, đa dạng về màu sắc và không yêu cầu phải chải chuốt… |
trương dùng một thứ chữ dễ dãi, như tiếng nói thường ngày, không một chút chải chuốt, sang sửa, viết như nói, không hoa mỹ, cầu kỳ, nhưng có ý thức giữ gìn… |