Kết quả tìm kiếm Chính trị Gruzia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+trị+Gruzia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველო, chuyển tự Sakartvelo, IPA: [sɑkʰɑrtʰvɛlɔ] ; chính tả tiếng Anh: Georgia) là một quốc gia tại khu vực Kavkaz. Gruzia… |
Chính trị (Tiếng Anh: politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ… |
tình tại Gruzia năm 2009 diễn ra ngày 9, 10 và 11 tháng 4 năm 2009 do phe đối lập tiến hành, Đây là cuộc biểu tình ôn hòa để chống lại chính phủ của Tổng… |
hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
một chính đảng đối lập ở Gruzia thành lập vào ngày 19 tháng 4 năm 2012, thông qua những nỗ lực của tỷ phú doanh nhân và chính trị Bidzina Ivanishvili. Đảng… |
hoạt động chính trị, tư tưởng chính trị, hiến pháp liên quan và hành vi chính trị. Khoa học chính trị bao gồm nhiều lĩnh vực, bao gồm chính trị so sánh… |
người đứng đầu chính phủ và là lãnh đạo chính trị đất nước. Chức vụ được giới thiệu lần đầu tiên bởi Hội đồng tối cao Cộng hòa Gruzia vào ngày 14 tháng… |
Nam Ossetia (thể loại Cộng hòa tự trị của Gruzia) Ossetia trong cuộc xung đột Gruzia-Ossetia đầu thập niên 1990. Chính phủ Gruzia phản ứng lại bằng cách bãi bỏ quyền tự trị của Nam Ossetia và cố gắng chiếm… |
ra phản ứng dữ dội từ xã hội dân sự Gruzia và các tổ chức nhân quyền, trong đó tuyên bố luật pháp là cách chính trị hóa vấn đề nhạy cảm này và tận dụng… |
của Vakhtang VI là Bakar I (nhiếp chính của Kartli). Khi lên ngôi, Ali Quli-Khan đã liên minh với một nhà cai trị Gruzia khác là David II của Kakheti (Imamquli-Khan)… |
Cách mạng màu (thể loại Sơ khai chính trị) Cách mạng màu là cụm từ để chỉ những phong trào chính trị trong một số quốc gia thuộc Liên Xô cũ và một vài quốc gia khác trong những năm đầu thập niên… |
Chiến tranh Nam Ossetia 2008 (đổi hướng từ Xung đột Nga - Gruzia) biết biến những quốc gia ấy thành kẻ thù của chính mình"-George Kennan, nhà phân tích chính trị Gruzia. ^ “Statement by President of Russia Dmitry Medvedev”… |
Giorgi Margvelashvili (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) (tiếng Gruzia: გიორგი მარგველაშვილი; sinh ngày 4 tháng 9 năm 1969) là một nhà khoa học, nhà chính trị Gruzia. Ông được bầu làm Tổng thống Gruzia vào tháng… |
cho thiếu nhi Xô Viết Iza Orjonikidze (1938-2010), nhà thơ và nhà chính trị Gruzia Địa danh đặt tên theo Sergo Ordzhonikidze: Vahan, Armenia, tên cũ là… |
sau năm 1921. Chính phủ Cộng hòa Dân chủ Gruzia lưu vong kéo dài cho đến năm 1954 tiếp tục chống lại sự cai trị của Liên Xô tại Gruzia. Blauvelt, Timothy… |
Vương quốc Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველოს სამეფო), hay còn được biết đến với cái tên Đế quốc Gruzia, là một chế độ quân chủ thời kỳ Trung cổ nổi lên… |
Các nước cộng hòa của Liên bang Xô viết (thể loại Phân cấp hành chính Liên Xô) trị Turkestan trong CHXHCNXV Liên bang Nga. 1929 - CHXHCNXV Tajikistan tách ra từ CHXHCNXV Uzbekistan. 1931 - CHXHCNXV Abkhazia trong CHXHCNXV Gruzia… |
chính quyền ly khai Sukhumi được Nga hậu thuẫn và khoảng 17% lãnh thổ do Chính phủ Cộng hòa tự trị Abkhazia kiểm soát (được Gruzia công nhận là chính… |
Phân cấp hành chính của Gruzia gồm các cộng hoà tự trị (tiếng Gruzia: ავტონომიური რესპუბლიკა, avtonomiuri respublika), vùng (მხარე, mkhare), và khu tự… |
Adjara (thể loại Cộng hòa tự trị của Gruzia) Adjara (tiếng Gruzia: აჭარა — ach'ara), tên gọi chính thức của Cộng hòa tự trị Adjara (აჭარის ავტონომიური რესპუბლიკა — ach'aris avtonomiuri respublika)… |