Kết quả tìm kiếm Chính trị Croatia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+trị+Croatia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chính trị (Tiếng Anh: politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ… |
Croatia (tiếng Croatia: Hrvatska: phát âm [xř̩ʋaːtskaː], phiên âm tiếng Việt hay dùng là "C'roát-chi-a" hoặc "Crô-a-ti-a"), tên chính thức Cộng hòa Croatia… |
hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
hoạt động chính trị, tư tưởng chính trị, hiến pháp liên quan và hành vi chính trị. Khoa học chính trị bao gồm nhiều lĩnh vực, bao gồm chính trị so sánh… |
các cuộc chiến tranh chính trị và diệt chủng giữa các sắc tộc và chính trị trong Thế chiến II, ý tưởng về Đại Serbia, Đại Croatia, Đại Albania và những… |
Nhà nước Độc lập Croatia hay Quốc gia Độc lập Croatia (tiếng Croatia: Nezavisna Država Hrvatska, NDH; tiếng Đức: Unabhängiger Staat Kroatien; tiếng Ý:… |
Mateo Kovačić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbo-Croatia (sh)) Kovačić (phát âm tiếng Croatia: [matěo kǒʋatʃitɕ]; sinh ngày 6 tháng 5 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Croatia, hiện đang thi đấu ở… |
Luka Modrić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbo-Croatia (sh)) Modrić (phát âm tiếng Croatia: [lûːka mǒːdritɕ]; sinh ngày 9 tháng 9 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Croatia hiện đang thi đấu cho… |
chức mà lập trường chính trị của họ nằm ở phía ngoài cùng bên phải của dải chính trị tả–hữu, là hình thức cực đoan của chính trị cánh hữu, tức là chuyên… |
Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia) miêu tả ba thực thể chính trị tồn… |
Phục bích tại bán đảo Balkan (thể loại Chính trị Croatia) của người Serb, Croatia và Slovenia), mặc dù vậy ông vẫn sổng tại nước ngoài cho đến tận tháng 7 năm 1919, ông mới trở lại Belgrade để trị vì. Aleksandar… |
Triết học chính trị nghiên cứu các vấn đề cơ bản về nhà nước, chính quyền, chính trị, tự do, công lý, tài sản, quyền, luật và việc thực thi luật pháp bởi… |
Serbia-Croatia (Srpskohrvatski) Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe) 50.000+ bài Anh đơn giản (Simple English) Albania (Shqip) Asturias (Asturianu) Bosnia (Bosanski) Croatia… |
chủ nghĩa Croatia (tiếng Serbia-Croatia: Socijalistička Republika Hrvatska / Социјалистичка Република Хрватска), thường viết tắt là SR Croatia hoặc chỉ… |
Franjo Tuđman (thể loại Người Croatia thế kỷ 20) tháng 12 năm 1999) là chính trị gia và sử gia người Croatia. Sau khi đất nước độc lập từ Nam Tư, ông trở thành Tổng thống Croatia đầu tiên từ năm 1990… |
Thế kỷ 21 Chính trị học Triết học chính trị Xã hội học chính trị Kinh tế chính trị học Quan hệ quốc tế Quản trị công Hành chính công Chính trị so sánh Cánh… |
"giám hộ đối tác". Croatia cấm mọi sự phân biệt đối xử vì lý do khuynh hướng tình dục, bản dạng giới và biểu hiện giới. Các đảng chính trị trung tả, trung… |
Chính trị Phần Lan đi theo nguyên mẫu nhà nước dân chủ đại nghị, đa đảng. Phần Lan là một nước cộng hòa với nguyên thủ là Tổng thống Sauli Niinistö, người… |
Chủ nghĩa bảo thủ (đổi hướng từ Các đảng chính trị bảo thủ) conservatism, gốc từ tiếng Latinh conservo — giữ gìn) là các triết lý chính trị và xã hội thúc đẩy các thiết chế xã hội truyền thống trong bối cảnh văn… |
Đúng đắn chính trị (tiếng Anh: political correctness, thường được viết tắt là PC), còn được gọi là phải đạo chính trị, là một thuật ngữ được sử dụng để… |