Kết quả tìm kiếm Chính thống của Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+thống+của+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
viên. Các đảng chính trị lớn của Nga gồm Nước Nga Thống nhất, Đảng Cộng sản, Đảng Dân chủ Tự do Nga, và Nước Nga Công bằng. Liên bang Nga được luật pháp… |
Giáo hội Chính thống giáo Nga (Nga: Русская православная церковь, chuyển tự. Russkaya pravoslavnaya tserkov), tên pháp lý thay thế: Tòa thượng phụ Moskva… |
Giáo hội Chính thống giáo Đông phương đóng một vai trò quan trọng trong lịch sử và văn hóa Đông Âu, Hy Lạp, Nga, Kavkaz và Cận Đông. Chính thống giáo là… |
hiệu chính thức của ông là Nikolai Đệ nhị, Sa hoàng và Đấng cai trị chuyên chính của toàn nước Nga. Hiện nay, ông được Giáo hội Chính Thống giáo Nga gọi… |
chính trị Nga (Politics of Russia) diễn ra trong khuôn khổ chính thể cộng hòa bán tổng thống liên bang của Nga. Theo Hiến pháp Nga thì Tổng thống Nga… |
Tổng thống Nga (tiếng Nga: Президент России) là nguyên thủ quốc gia của Liên bang Nga. Quyền hành pháp được phân chia giữa Tổng thống và Thủ tướng, là… |
Chính đảng toàn Nga "nước Nga thống nhất" (tiếng Nga: Всеросси́йская полити́ческая па́ртия «Еди́ная Росси́я» / Vserossiyskaya politicheskaya partiya «Yedinaya… |
tôn Pyotr làm vua, mẹ ông là Natalia trở thành Thái hậu nhiếp chính. Theo truyền thống Nga, nhân dân Moskva đã được thông báo về việc phong vương cho Pyotr… |
Nga tiến hành cuộc xâm lược toàn diện vào Ukraina. Chiến dịch này bắt đầu sau một thời gian tập trung lực lượng cùng sự công nhận độc lập của Nga đối… |
tượng khác của liên bang chủ thể liên bang ở chỗ là họ có quyền thiết lập ngôn ngữ chính thức (Điều 68 của Hiến pháp Nga) và có hiến pháp riêng của mình. Các… |
Là Tổng thống thứ hai của Nga thời kỳ hậu Xô Viết trải qua 3 nhiệm kỳ với gần 15 năm, Vladimir Putin đã tạo được dấu ấn mạnh mẽ trên chính trường và… |
của Nga. Sự bất mãn trên các vị trí thống trị của người Đức gốc Baltic trong chính trị Nga đã đưa con gái của Pyotr I là Elizaveta lên ngai vàng của Nga… |
của nước Nga, vì những toan tính chính trị của mẹ bà. Một năm sau (1744), Sophie tới Sankt-Peterburg. Cùng năm, bà cải đạo sang Chính Thống giáo Nga.… |
tuyên bố "Chính thống, chuyên chế và dân tộc" (Pravoslavie, samoderzhavie, narodnost) là nền tảng của nó. Sự thống trị của Giáo hội Chính thống Nga đã bị… |
truyền thống của lịch sử Nga cụ thể là việc thành lập nhà nước Rus ở phía bắc vào năm 862, đặt kinh đô tại thành phố Novgorod. Năm 882, Hoàng tử Oleg của Novgorod… |
Văn hóa Nga có truyền thống lâu đời về nhiều mặt của nghệ thuật, đặc biệt khi nói đến văn học, múa dân gian, triết học, âm nhạc cổ điển, nhạc dân gian… |
Trung Quốc thay đổi về mặt hành chính. Dưới sự lãnh đạo của Vladimir Lenin, những người Bolshevik đã thành lập nhà nước Nga Xô viết vào ngày 7 tháng 11 (lịch… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Những nhà nước Thống nhất của châu Mỹ) phía nam. Tiểu bang Alaska nằm trong vùng tây bắc của lục địa Bắc Mỹ, giáp với Canada ở phía đông và Nga ở phía tây qua eo biển Bering. Tiểu bang Hawaii… |
kinh tế của Nga chủ yếu dựa vào nông nghiệp. Nông nô - lực lượng lao động chính của Nga, phải làm việc cật lực trong suốt chiều dài lịch sử nước Nga và không… |
Chính phủ lâm thời Nga (Nga: Временное правительство России, chuyển tự. Vremennoye pravitel'stvo Rossii) là một chính phủ lâm thời của Nga được thành lập… |